Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Đồng cỏ xanh tươi
Trong vườn nhà ngoại, cây cối xanh um.
Cô ấy ốm lâu ngày nước da xanh xao.
Nước hồ xanh xanh ngắt.
Bầu trời xanh thẳm.
Ruộng mạ xanh rờn.
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
TL :
+ Từ ghép tổng hợp : Hoa quả , xe máy, núi rừng , làng mạc , nhà cửa , sách vở , quần áo
+ Từ ghép phân loại : Hoa hồng , cây tre , con trâu
xà phòng là từ đơn đạc biệt có nguồi gốc từ nước ngoài.( khi nào bạn học lớp 6 sẽ rõ. )
quần áo là từ ghép tổng hợp.
học tốt!!!
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
a. Từ ghép tổng hợp: tẻ nhạt, thay đổi, chắc nịch, đăm chiêu
Từ ghép phân loại: xanh thẳm, đục ngầu
b. Láy âm đầu: hả hê, gắt gỏng, lạnh lùng, mơ màng
Láy vần: sôi nổi
Láy tiếng: ầm ầm
TG TỔNG HỢP | TG PHÂN LOẠI | TỬ LÁY |
thay đổi | xanh thẳm | nô nức |
chắc nịch | đục ngầu | nhũn nhặn |
buồn vui | đăm chiêu | mơ màng, lạnh lùng |
tẻ nhạt | nặng nề | |
sôi nổi | hả hê | |
gắt gỏng | ||
cứng cáp |
TK MIK NHA~~~
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha