K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn: 1. This dress was fit. -> ............................................................................. -> ............................................................................. 2. I saw her two days ago. -> .............................................................................. -> .............................................................................. 3. He sent letters to his parents. ->...
Đọc tiếp

I. Đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. This dress was fit.
-> .............................................................................
-> .............................................................................
2. I saw her two days ago.
-> ..............................................................................
-> ..............................................................................
3. He sent letters to his parents.
-> ...............................................................................
-> ................................................................................
4. The children wash their hands before meals.
-> .................................................................................
-> .................................................................................
5. They will come there tomorrow.
-> ..................................................................................
-> ..................................................................................
6. The people were friendly.
-> ...................................................................................
-> ....................................................................................
7. Hoa likes her neww skirt.
-> ......................................................................................
-> .......................................................................................
8. Liz ẹnjoyed her summer vacation last year.
-> ........................................................................................
-> ........................................................................................
Các bạn giúp mk nhanh nha.
Thứ 5 mk phải nộp cho thầy rồi.
Cảm ơn các bạn trước nha.

3
15 tháng 5 2017

I. Đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. This dress was fit.
-> This dress wasn't fit.

->Was This dress fit.?
2. I saw her two days ago.
-> I didn't see her two days ago.
-> Did you see her two days ago?

3. He sent letters to his parents.
-> He didn't send letters to his parents.
-> Did he sent letters to his parents.

4. The children wash their hands before meals.
-> The children don't wash their hands before meals..

->Do the children wash their hands before meals.?
5. They will come there tomorrow.
-> They won't come there tomorrow.
-> Will they come there tomorrow.?
6. The people were friendly.
-> The people weren't friendly.
-> Were the people friendly?

7. Hoa likes her neww skirt.
-> ....Hoa doesn't like her neww skirt.
-> Does hoa like her new skirt

8. Liz ẹnjoyed her summer vacation last year.
-> Liz didn't ẹnjoy her summer vacation last year.
->Did liz enjoy her summer vacation last year.?

15 tháng 5 2017

I. Đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. This dress was fit.

->This dress wasn't fit.

->Was this dress fit?

2. I saw her two days ago.
-> I didn't see her two days ago.
-> Did you see her two days ago?

3. He sent letters to his parents.

-> He didn't send letters to his parents.
->Did He send letters to his parents?

4. The children wash their hands before meals.
-> The children don't wash their hands before meals.
-> Do The children wash their hands before meals?

5. They will come there tomorrow.
-> They won't come there tomorrow.

-> Will they come there tomorrow?
6. The people were friendly.
-> The people were not friendly.
-> Were The people friendly?

7. Hoa likes her new skirt.
-> Hoa doesn't like her new skirt.
-> Does Hoa like her new skirt?

8. Liz ẹnjoyed her summer vacation last year.
-> Liz didn't ẹnjoy her summer vacation last year.
-> Did Liz enjoy her summer vacation last year?

9 tháng 8 2016

 

viết lại các câu sau sao cho nghĩa ko đổi
my school has thirty classroos
there......are thirty classrooms in my school...................................
my farm has a lot of vegetables and cattle
there are ........a lot of vegetables and cattle.............................
there is everything in the kitchen
the kitchen........has everything..............................
the market is on the left of the restaurant
the restaurant.........is on the right of the market......................................

 

9 tháng 8 2016

viết lại các câu sau sao cho nghĩa ko đổi
my school has thirty classroos
there are thirty classrooms in my school.
my farm has a lot of vegetables and cattle
there are a lot of vegetables and cattle.
there is everything in the kitchen
the kitchen has everything
the market is on the left of the restaurant
the restaurant is on the right of the market

dịch loiwif bài hát này sang tiếng việt nhé: Sometimes you wonderwhat if you could rewrite the momentSometimes you figure outthere's another luck in imperfectionSometimes you've been hurtthen you learn to think about and feel moreSometimes you've been boredwith the life you hatealways be amazedalways take a riskalways keep the pace in a lifetime game123456life is rolling the dicebabeyou can not imagine what would happen in a second123456life is rolling the dicebabewhile you're lost...
Đọc tiếp

dịch loiwif bài hát này sang tiếng việt nhé:

 Sometimes you wonder
what if you could rewrite the moment
Sometimes you figure out
there's another luck in imperfection
Sometimes you've been hurt
then you learn to think about and feel more
Sometimes you've been bored
with the life you hate
always be amazed
always take a risk
always keep the pace in a lifetime game
123456
life is rolling the dice
babe
you can not imagine what would happen in a second
123456
life is rolling the dice
babe
while you're lost in the dark
close your eyes
you'll find the lights shine in the other side
sometimes you wonder
what if you could rewrite the moment
Sometimes you figure out
there's another luck in imperfection
Sometimes you've been hurt
then you learn to think about and feel more
Sometimes you've been bored
with the life you hate
always be amazed
always take a risk
always keep the pace in a lifetime game
123456
life is rolling the dice
babe
you can not imagine what would happen in a second
123456
life is rolling the dice
babe
while you're lost in the dark
close your eyes
you'll find the lights shine in the other side

6
12 tháng 2 2016

bài này tên là roll the dice

12 tháng 2 2016

Google translate hân hạnh đồng hành hiha

Đôi khi bạn tự hỏi
nếu bạn có thể viết lại thời điểm này
Đôi khi bạn tìm ra
có một may mắn trong sự bất toàn
Đôi khi bạn đã bị tổn thương
sau đó bạn học cách suy nghĩ và cảm nhận nhiều hơn
Đôi khi bạn đã chán
với cuộc sống mà bạn ghét
luôn luôn ngạc nhiên trước
luôn luôn có một rủi ro
luôn luôn giữ được tốc độ trong một trò chơi cuộc đời
123456
cuộc sống là cán dice
Babe
bạn không thể tưởng tượng những gì sẽ xảy ra trong một giây
123456
cuộc sống là cán dice
Babe
trong khi bạn đang bị mất trong bóng tối
nhắm mắt lại
bạn sẽ tìm thấy những ánh đèn tỏa sáng ở phía bên kia
đôi khi bạn tự hỏi
nếu bạn có thể viết lại thời điểm này
Đôi khi bạn tìm ra
có một may mắn trong sự bất toàn
Đôi khi bạn đã bị tổn thương
sau đó bạn học cách suy nghĩ và cảm nhận nhiều hơn
Đôi khi bạn đã chán
với cuộc sống mà bạn ghét
luôn luôn ngạc nhiên trước
luôn luôn có một rủi ro
luôn luôn giữ được tốc độ trong một trò chơi cuộc đời
123456
cuộc sống là cán dice
Babe
bạn không thể tưởng tượng những gì sẽ xảy ra trong một giây
123456
cuộc sống là cán dice
Babe
trong khi bạn đang bị mất trong bóng tối
nhắm mắt lại
bạn sẽ tìm thấy những ánh đèn tỏa sáng ở phía bên kia

[Hương vị của 12 chòm sao]Thiên Yết : Kem,Thủy Bình : rau câu,Song Ngư : sôcôla,Song Tử : bạc hà,Sư Tử : chanh,Ma Kết : dừa,Cự Giải : sữa,Kim Ngưu : cà phê,Bạch Dương : tinh dầu quế,Nhân Mã : kẹo trái cây,Xử Nữ : dâu,Thiên Bình : kẹo bông gòn[Nét riêng biệt nhất của 12 chòm sao]Bạch Dương : bướng bỉnh nhất,Kim Ngưu : hiện thực nhất,Song Tử : ồn ào nhất,Cự Giải : thần kinh nhất,Sư Tử :...
Đọc tiếp

[Hương vị của 12 chòm sao]
Thiên Yết : Kem,
Thủy Bình : rau câu,
Song Ngư : sôcôla,
Song Tử : bạc hà,
Sư Tử : chanh,
Ma Kết : dừa,
Cự Giải : sữa,
Kim Ngưu : cà phê,
Bạch Dương : tinh dầu quế,
Nhân Mã : kẹo trái cây,
Xử Nữ : dâu,
Thiên Bình : kẹo bông gòn


[Nét riêng biệt nhất của 12 chòm sao]
Bạch Dương : bướng bỉnh nhất,
Kim Ngưu : hiện thực nhất,
Song Tử : ồn ào nhất,
Cự Giải : thần kinh nhất,
Sư Tử : sĩ diện nhất,
Xử Nữ : am tường nhất,
Thiên Bình : chính nghĩa nhất,
Thiên Yết : không nhìn ra được nhất,
Nhân Mã : vui vẻ nhất,
Ma Kết : điềm đạm nhất,
Thủy Bình : khó hiểu nhất,
Song Ngư : thích khóc nhất.

[Phương pháp học tiếng Anh của 12 chòm sao]
Bạch Dương : tham gia khóa hoạt động tiếng Anh,
Kim Ngưu : xem quảng cáo và tin tức tiếng Anh,
Song Tử : thích thú với những câu chuyện bằng tiếng Anh,
Cự Giải : xem phim ảnh nói tiếng Anh,
Sư Tử : tham gia trại hè Anh ngữ,
Xử Nữ : chỉnh lý tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh,
Thiên Bình : giao tiếp với những người bạn nước ngoài,
Thiên Yết : viết nhật ký tiếng Anh,
Nhân Mã : học hỏi từ chuyến du hành của mình,
Ma Kết : tham gia khóa học tiếng Anh,
Thủy Bình : lên các web tiếng Anh,
Song Ngư : nghe nhạc tiếng Anh


10
22 tháng 10 2016

thiên bình là chỗ nào

22 tháng 10 2016

mk đâu thik bạc hà

1 tháng 4 2020

1. D. cartoon

2. C. in spite of

3. B. However

4. C. boring

5. C. surprise (bn ơi xem lại đề câu này vì "surprise" ở câu này phải nguyên thể nhé)

19 tháng 3 2018

1. The stomachache prevented Mr. Thanh from enjoying the meal

2. How old is your daughter's age?

3. Because Lan was sick, she didn't go to school yesterday

4. You'd better not eat too much meat

5. What is the weight of the chicken?

24 tháng 7 2016

Iam taller than Nga 
Nga is shorter than me 
There are three flooes in my house 
My house has three floors
His favorite subject is Physics 
He is interested in Physics
My house has more rooms than your house 
Your house has few rooms than my house
How about making some cakes for the party?
let's make some cakes for the party . 
Chúc bạn học tốt ^^ 

24 tháng 7 2016

Iam taller than Nga 
Nga is shorter than me.
There are three flooes in my house 
My house has three floors.
His favorite subject is Physics 
He is interested in Physics.
My house has more rooms than your house 
Your house has fewer rooms than my house.
How about making some cakes for the party?
let's make some cakes for the party.

16 tháng 3 2016

1. Hoa is measuring her height and weight on the scale at the moment.
2. Mr. Lam is now wearing a face mask to protect him from breathing in dust.
3. Last semester in my class, there was a total of 98 days absence due to sickness.
4. Last year my brother worked as an engineer at a printing factory.
5. We call the cold “common” because every year millions of people in / all over the world catch it.

Bài tập hoàn thành câu.I. Viết câu với các từ gợi ý.1. How long / they / be / seaside / last summer holiday?2. He / be / there / a month.3. This picture / look / very nice.4. What / be / the matter / her / last Friday.5. How far / be / it / your town / Da Lat.II. Viết câu với các từ gợi ý.1. That river / be / 100 kilometres.2. What / be / the weather / like / HCM city / today?3. It / be / very cold / last night.4. Why / he / not go / school / last week?5. What / Mrs....
Đọc tiếp

Bài tập hoàn thành câu.
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long / they / be / seaside / last summer holiday?
2. He / be / there / a month.
3. This picture / look / very nice.
4. What / be / the matter / her / last Friday.
5. How far / be / it / your town / Da Lat.
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river / be / 100 kilometres.
2. What / be / the weather / like / HCM city / today?
3. It / be / very cold / last night.
4. Why / he / not go / school / last week?
5. What / Mrs. White / do / the moment?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I am very tired, hungry and thirsty.
2. Where are your classmates?
3. Her brother isn’t in the garden.
4. Are they his shoes ? Yes, they are his shoes.
5. We are in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy aren’t playing tennis.
2. I answer the phone when he calls me.
3. What does your sister do?
4. The children go to the movies every Sunday evening.
5. My mother wants to buy a new bike for me.

7
17 tháng 3 2016

I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long were they at the seaside last summer holidays?
2. He was there for a month.
3. This picture looks very nice.
4. What was the matter with her last Friday?
5. How far is it from your town to Da Lat?
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river is about 100 km long.
2. What is the weather like in HCM city today?
3. It was very cold last night.
4. Why didn’t he go to school last week?
5. What is Mrs. White doing at the moment ?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I was very tired, hungry and thirsty.
2. Where were your classmates?
3. Her brother wasn’t in the garden.
4. Were they his shoes? Yes, they were his shoes.
5. We were in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy weren’t playing tennis.
2. I answered the phone when he called me.
3. What did your sister do?
4. The children went to the movies every Sunday evening.
5. My mother wanted to buy a new bike for me.

Bài tập hoàn thành câu.
I. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Nga / mother / write / sick note / her / yesterday?
2. Linh / not go / school / last Wednesday / because / she / have / bad cold.
3. You / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth.
4. Father / have / stomachache / and / pain / chest.
5. Students / fill / medical records / and / give / the nurse.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
3. Last semester / my class / there be / total / 98 days’ / absence / due / sickness.
4. Last year / brother / work / engineer / printing factory.
5. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. morning / you / get / up / did / this / early?
2. did / cold / you / have / a / when / recently?
3. prevent / you / how / a / can / cold / help?
4. everyday / exercise / do / morning / you / do?
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. eat / this / what / did / you / time / morning / breakfast?
2. now / feeling / you / how / are?
3. wrote / letter / boy / the / night / last / the.
4. want / more / I / have / tea / some / to.

17 tháng 3 2016

Nhiều quá bạn à