Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- danh từ : là những từ chỉ sự vật, hiện tương, khái niệm, ...
VD : cây , chó, mèo, thầy giáo, mưa, định luật....
- Động từ : là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của con người, sự vật, hiện tượng
VD : chạy, nhảy, bay, hót,...
- Tính từ : là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của con người, sự vật, hiện tương :
VD : lớn, đẹp , xanh lè, nhỏ...
1. Từ ghép là từ có hơn hai tiếng (xét về cấu tạo) và các tiếng tạo nên từ ghép đều có nghĩa (xét về nghĩa). Từ ghép có hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập
2. Từ láy là từ tạo nên từ hơn hai tiếng, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa) và tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc. Từ láy cũng có hai loại: láy hoàn tòan và láy bộ phận
- những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép
- những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy
- danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
- động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
- tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
14, danh từ là: gia đình tôi, dòng sông, loài người.
13, từ nhiều nghĩa gồm: đậu, vàng.
Học tốt~♤
14)
Những danh từ là : gia đình tôi , dòng sông lớn , loài người.
13)
Dãy câu có từ nhiều nghĩa là :
a) Bố em thích ăn xôi đậu. Anh em không thi đậu.
Câu có từ hay là tính từ : Nghe nói em thích 1 người đàn ông hay ho
Câu có từ hay là quan hệ từ : Cậu thích học hay thích chơi ?
Từ hay là tính từ:Bài văn bạn Hưng viết rất hay.
Từ hay là quan hệ từ:Bạn Tuấn hay xây dựng bài .
Tịhs cho mik nha
Danh từ : Chân, râu
Động từ : ăn uống, làm việc, chóng lớn, khoan thai đưa, vuốt
Tính từ : Điều độ, chừng mực , trịnh trọng
Quan hệ từ : và , nên
Đại từ : Tôi
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực nên tôi chóng lớn lắm ( ... ). Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa hai chân lên vuốt râu.
Xếp các từ được gạch chân vào bảng phân loại dưới đây :
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | Đại từ |
tôi,râu,chân. | ăn,uống,làm việc,đưa,vuốt. | trịnh trọng,khoang thai | và,nên. | |
a, Danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam:
Ngô Quyền, Tháng Gióng, Kinh, Hồ Chí Minh, ....
b, Danh từ chỉ tên các tỉnh ( thành phố) của Việt Nam:
Hà Nội, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Đà Lạt, Hải Dương, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hòa Bình, Bình Dương...
a/ Cân
- Là danh từ :bạn ấy rất nạng cân
-Là động từ : bà cân cho tôi 2 củ cà rốt này
-Là tính từ:thân hình bn mai rất cân dối
b/Xuân
-Là danh từ : mùa xuân rất đẹp
-Là động từ :mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc
-Là tính từ:cô ấy vẫn còn xuân.
# mui #
a.
- danh từ: Mẹ em vừa mua một cái cân.
- động từ: Cô bán hàng đang cân gạo.
- tính từ: Cô ấy có vóc dáng thật cân đối!
b.
- danh từ: Em rất thích mùa xuân - mùa của hoa lá, cây cỏ.
- động từ: (câu này bó tay á)
- tính từ: Chị ấy vẫn còn xuân.