Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hello everyone. This is the picture of my house. It’s a country house but it’s very large and modern. It has two floors with a big yard, a lake and a lot of trees. In the house, there are three bedrooms, a living room, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a garage, and a study. Each room has modern facilities and household appliances.
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
1: rubbish
2: plastic bag
3: glass
4: plastic bottle
5: noise
6: paper
7: water
8: clothes
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
Hello. Here's my menu for day.
First, I eat some almond.
Next, I've got an apple, it's very fresh.
Then, I the main course is salad with tomatos, carrots and cucumber. It is very good for health
Finally, my favourite : ice-cream. I eat cream with some fruit .
Enjoy your meal ! Join me tomorrow for another menu.
Hello everyone , here have a new menu
Frist , I eat cucumber
Next , I got a steak
Then , the main course we have a cabbage and carrots and tomato for fish and pizza macoroni
Finally , my favourite food is chicken . I'ts It's a high-temperature deep-fried thing with crispy fat . Then the meal , I Dessert with a cool ice cream
Enjoy that meals ! We join new menu in tomorow
1. F (reuse things)
Mi thinks they can recycle things in the bins.
(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)
=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng
2. T
At book fairs, students can exchange their old books.
(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)
3. F (it helps the environment)
Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)
=> Sai: việc này giúp môi trường
4. T
Students can exchange their used uniform at uniform fairs.
(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)
1. (Park / Don't park) here.
2. (Close / Open) the window. It's windy outside.
3. (Tidy up/Don't tidy up) your room.
4. (Use / Don't use) the lift when there is fire.
5. (Try / Don't try to get up early to do some exercise.
1. Don't park here.
(Không đỗ/ đậu xe ở đây.)
2. Close the window. It's windy outside.
(Đóng cửa sổ lại đi. Ngoài trời có gió.)
3. Tidy up your room.
(Dọn dẹp phòng của bạn đi nhé.)
4. Don't use the lift when there is fire.
(Không sử dụng thang máy khi có cháy.)
5. Try to get up early to do some exercise.
(Cố gắng dậy sớm để tập thể dục.)
1: towers
2: river bank
3: beach
4: night market
5: palace
6: postcard
- towers (n): những tòa tháp
- beach (n): bãi biển
- river bank (n.p): bờ sông
- postcard (n): bưu thiếp
- palace (n): cung điện
- night market (n.p): chợ đêm
Đề là gì vậy :)?