Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. stayed
2. visited
3. got
4. wrote
5. took
6. ate
7. had
8. did
9. played
10. drank
11. saw
12. gave
13. returned
14. remembered
15. thought
16. could
17. read
18. told
19. talked
20. walked
21. went
22. received
23. teached
24. stopped
25. made
26. bought
27. been
28. moved
29. cried
30. sat
Mình chỉ làm lụi thôi , không biết đúng hay không ???
Mâm ngũ quả là mâm bày năm loại quả với năm màu sắc khác nhau, tượng trưng cho quy luật đất trời theo ngũ hành Kim (màu trắng), Mộc (màu xanh), Thủy (màu đen), Hỏa (màu đỏ), Thổ (màu vàng). Bên cạnh đó, “ngũ” còn tượng trưng với những ước nguyện của gia chủ về một cuộc sống sung túc, viên mãn: Phúc (may mắn), Quý (giàu có, sang trọng), Thọ (sống lâu), Khang (khỏe mạnh), Ninh (bình yên).
Từ Bắc vào Nam, các loại quả dùng để bày trên mâm ngũ quả đa dạng, với những biểu tượng về điều cầu ước của từng gia đình. Mâm ngũ quả truyền thống thường có những loại quả như: Chuối - tượng trưng cho gia đình sum vầy, quây quần, đầm ấm, bao bọc và chở che; phật thủ - bàn tay Phật che chở cho cả gia đình; bưởi - cầu ước sự an khang, thịnh vượng; thanh long - rồng mây hội tụ, thể hiện sự phát tài phát lộc; đu đủ - thịnh vượng, đủ đầy.
Ở mỗi vùng miền trong cả nước, người dân lại có phong tục chọn các loại quả và bài trí mâm khác nhau tuỳ thuộc vào khí hậu, sản vật và quan niệm từng vùng.
Các loại quả không thể thiếu khi bày mâm ngũ quả miền Bắc có thể kể đến chuối, bưởi, cam, quất, đào, hồng, táo, lựu… Cách trình bày truyền thống thường phải theo ngũ hành, trước hết là nải chuối đặt ở dưới cùng để đỡ lấy toàn bộ những loại quả khác. Chính giữa nải chuối xanh thẫm là quả bưởi tròn căng mọng hoặc quả phật thủ có màu vàng đẹp mắt. Những quả nhỏ hơn như cam, quất, hồng… sẽ xếp xen kẽ xung quanh. Sự sắp xếp khá tinh tế và chi tiết giữa màu sắc và kích thước của các loại quả sẽ mang lại sự hài hòa đẹp mắt.
Người miền Nam bày mâm ngũ quả theo mong muốn “cầu sung vừa đủ xài” ước mong năm mới đủ đầy, sung túc, tương ứng với 5 loại quả: Mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài. Bên cạnh đó, nhiều gia đình còn bày thêm quả thơm (dứa) để cầu ước cho một năm con cháu đầy nhà, hay cầu ước nhiều may mắn với một cặp dưa hấu xanh vỏ đỏ lòng. Về cách bài trí, mâm ngũ quả của người miền Nam thể hiện rõ tính bình dị, dân dã và hóm hỉnh. Mỗi người một cuộc sống và mong muốn khác nhau nhưng cũng chỉ cần ước muốn được “đủ” mà thôi.
Nếu mâm ngũ quả hai miền Nam, Bắc có sự khác biệt thì mâm ngũ quả miền Trung lại có sự giao thoa của hai vùng miền này. Các loại quả thường được bày rất đa dạng phong phú, bao gồm: Chuối, bưởi, xoài, dưa hấu, cam, táo, nho, sung, dứa, mãng cầu. Cách bày cũng đơn giản theo hình thức quả to và nặng đặt ở dưới làm đế, tiếp đó là những quả có trọng lượng nhỏ hơn được chèn bên trên hoặc xen kẽ vào chỗ trống. Nhiều gia đình còn cài xen kẽ những bông hoa cúc vàng tươi vào mâm ngũ quả để cho đẹp mắt hơn.
Với nhịp sống hiện đại, giờ đây mâm ngũ quả không chỉ có những loại quả truyền thống mà gia chủ đã có nhiều lựa chọn đa dạng hơn trong khi vẫn bảo đảm lưu giữ những ý nghĩa tập tục phù hợp với chủ nhà. Một trong những loại trái cây được ưa chuộng trong ngày Tết gần đây chính là quả chanh leo với giá trị tâm linh không phải ai cũng biết đến: Màu vàng tươi rói tượng trưng cho tài lộc, ngoài ra cũng lành tính và không kị tuổi nào. Những hạt chanh leo màu vàng thơm mát trào ra giống như những hạt vàng kết hợp cùng màu hồng may mắn đem lại cảm giác sung túc, no đủ.
#Châu's ngốc
trả lời:
https://vndoc.com/van-mau-lop-10-thuyet-minh-ve-mam-ngu-qua-ngay-tet/download
bạn vào link và tìm nha
học tốt
1. any
2. an
3. some
4. a
5. any
6. a ; some
7. any
8. some
9. an
10. some
11. some
12. an
13. some
14. any
15. a
16. some
17. some
18. an
19. a
20. some
1) _____How many__________ 2) ____How much___________ 3) _How many______________ 4) ___How much____________ 5) _How many______________ 6) _How many______________ 7) ___How many____________ 8) __How many_____________ 9) _____How many__________ 10) __How amny____________ 11) __How much____________ 12) ___how many : fork , fridge , cup_ 14) __How many : hand & room____________ 15) ___How much___________ 16) ___ How much___________ 17) ______How much________ 18) ___How many___________ 19) ____How much__________ | 1,people /tea 2,sugar/ time / bag 3,apple/ baby 4,coffce /milk 5,rice /work/ art 6,bottle /cat eye 7,mouse/ news 8,furnished /love 9,table/ butter 10,pen/ water/ man music /plate fork /.fridge/ cup advice/ book hand/ room information power /paper luggage/ garage electricty /TV | 1) _______How much________ 2) _How much: time / how many:bag_____ 3) _____how many_________ 4) ______How much_________ 5) ____How much : work / how much : art__ 6) _How many: cat & eye 7) ___How many____________ 8) ___How many____________ 9) ____How much___________ 10) __How much : water , How many : man_ 11) ___How many___________ 12) ______________ 13) ______________ 14) ______________ 15) __How many____________ 16) ___How many____________ 19) __How many____________ 19) _____How many_________ |
* Trình bày Hơi khó hiểu , nên bạn tự đếm nhed ! --' Lần sau đừng kẻ bảng như vậy !
1. some tea 2. .an.. elephant 3. .a.. box 4. .a.. house 5. .some.. onions 6. .an.. hour 7. ..a. cup 8. ..an. egg 9. .an.. union 10. ..some. plates 11. .some.. salt
12. .an.. eye 13. .an.. uncle 14. .a.. blouse 15. .some.. farmers 16. .some.. pepper 17. ..a. horse 18. ..some. water 19. ..some. money 20. ..some. milk
HỌC TỐT
4.chia động từ thường
1 I (listen)listen to music every day
2. They (go)go to school every day
3. We (get )get up at 5 every morning
4. You (live)live in a big city
5. Nga and Lan(brush)brush their teeth
6. Nam and Ba (wash)wash their face
7. I(have)have Breakfast every moring
8. Na (have)has breakfast at 6 o'clock
9. Every morning Ba (get)gets up
10. He (brush) brushes his teeth
11. Then he (wash)washes his face
12. Next he (have)has breakfast
13. Finally he(go)goes to school
14. Nga(do)does homework every day
15. Linh (watch)watches television at night
16. She often (miss) misses her parents
17. He always(study)studies English
18. Loan(have)has dinner at 7 pm
19. I (have)have dinner at 6 pm
20. They (do )do homework at 2pm
21. You(watch)watch movies at 8.30
22. We (study)study English on mondays
23. Hoa(have)has English on Tuesday
24. Lan (open)opens the door
25. Hoa(close) closes the window
26. The teacher(come)comes in
27. The students(stand) stand up
28. They(sit) sit down
29. My father(live)lives in a big city
30. Your friend(go)goes home at 4pm
~~~~~~~~~~Study well ~~~~~~~~~~~~~~
1: i listen to music every day
2: they goes to school every day.
3: we gets up at 5 every day.
4. You lives in a big city
5. Nga and Lan brushes their teeth
6. Nam and Ba washes their face
7. I have Breakfast every moring
8. Na has breakfast at 6 o'clock
9. Every morning Ba gets up
10. He brushes his teeth
11. Then he washes his face
12. Next he has breakfast
13. Finally he goes to school
14. Nga does homework every day
15. Linh watches television at night
16. She often miss her parents
17. He always study English
18. Loan has dinner at 7 pm
19. I have dinner at 6 pm
20. They do homework at 2pm
21. You watchs movies at 8.30
22. We will study English on mondays
23. Hoa will have English on Tuesday
24. Lan opens the door
25. Hoa is close the window
26. The teacher comes in
27. The students stand up
28. They sit down
29. My father live in a big city
30. Your friend go home at 4pm
III. Give the opposite adjectives:
1. good. . . . . . .><bad . . . . . . . . . . . . . .
2.careful. . . . ><careless. . . . . . . . . . . . . . .
3. slow. . . . . .><fast . . . . . . . . . . . . . .
4. hard. . . . ><easy. . . . . . . . . . . . . . .
5. stupid. . . .><intelligent
6. Ugly. . . . . .><beautiful . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. easy. . . . . . ><difficult. . . . . . . . . . . . . . . . . .
8, sad. . . ><happy. . . .
9. late. . .><early
10 boring. . . . ><exciting. . . . . . . . . . . . . .
11, young. . . . . . . .><old . . . . . . . . . . .
12.small. . . . . . . .><big . . . . . . . . . . . .
13. thin. . .><fast . . . . .
14 strong. . . . . . ><weak. . . . . . . . . . . .
15. cold. . . . . . . . .><hot . . . . . . . . . . . . .
16. rich. . . . . . . . . .poor . . . . . . . . . . .
17, new. . . . . . . . . .><old. . . . . . . . . . . 18, tall><short
19, expensive. . . . . .><cheap . . . . . . . 20. clean. . . . . .><dirty . . . . . . . . . . . . . . 21. short...><long.....
III
1, good >< bad
2, careful >< careless
3, slow >< fast
4, hard >< soft
5, stupid >< clever
6, ugly >< beautiful
7, easy >< difficult
8, sad >< happy
9, late >< early
10, boring >< exciting
11, young >< old
12, small >< big
13, thin >< fat
14, strong >< slim
15, cold >< hot
16, rich >< poor
17, new >< old
18, tall >< short
19, expensive >< cheap
20, clean >< polluted
21, short >< tall
Mai Thi Anh Hong
hay ha bn