K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2017

Mai Thi Anh Hong

22 tháng 6 2017

hay ha bnyeu

11 tháng 7 2021
1. Planets, 2. Icons, 3. Lunches, 4. Trenches, 5. Bridges, 6. Pencils, 7. Feet, 8. Atrocities, 9. Branches, 10. Computers, 11. Man, 12. Theories, 13. Wishes, 14. Boys, 15. Windows, 16. Gases, 17. Walls, 18. Dinners, 19. Whiteboards, 20. Alleys, 21. Companies, 22. Babies, 23. Women, 24. ?, 25. Pullies, 26. Dragons, 27. Backpacks, 28. Professionals, 29. Clubs, 30. Novels, 31. Conversations, 32. Galleries, 33. Buttons, 34. Charms, 35. Enemies, 36. Hexes Cho mình hỏi, bạn có đọc Harry Potter bằng tiếng Anh ko? Nghe mấy từ này quen quen á. ♤•Học tốt nha•♤ =^._.^=
14 tháng 10 2017

1. stayed

2. visited

3. got

4. wrote

5. took

6. ate

7. had

8. did

9. played

10. drank

11. saw

12. gave

13. returned

14. remembered

15. thought

16. could

17. read

18. told

19. talked

20. walked

21. went

22. received

23. teached

24. stopped

25. made

26. bought

27. been

28. moved

29. cried

30. sat

Mình chỉ làm lụi thôi , không biết đúng hay không ??? bucminh

14 tháng 10 2017

dung roi do thanks

2 tháng 1 2020

Mâm ngũ quả là mâm bày năm loại quả với năm màu sắc khác nhau, tượng trưng cho quy luật đất trời theo ngũ hành Kim (màu trắng), Mộc (màu xanh), Thủy (màu đen), Hỏa (màu đỏ), Thổ (màu vàng). Bên cạnh đó, “ngũ” còn tượng trưng với những ước nguyện của gia chủ về một cuộc sống sung túc, viên mãn: Phúc (may mắn), Quý (giàu có, sang trọng), Thọ (sống lâu), Khang (khỏe mạnh), Ninh (bình yên).

Từ Bắc vào Nam, các loại quả dùng để bày trên mâm ngũ quả đa dạng, với những biểu tượng về điều cầu ước của từng gia đình. Mâm ngũ quả truyền thống thường có những loại quả như: Chuối - tượng trưng cho gia đình sum vầy, quây quần, đầm ấm, bao bọc và chở che; phật thủ - bàn tay Phật che chở cho cả gia đình; bưởi - cầu ước sự an khang, thịnh vượng; thanh long - rồng mây hội tụ, thể hiện sự phát tài phát lộc; đu đủ - thịnh vượng, đủ đầy.

Ở mỗi vùng miền trong cả nước, người dân lại có phong tục chọn các loại quả và bài trí mâm khác nhau tuỳ thuộc vào khí hậu, sản vật và quan niệm từng vùng.

Các loại quả không thể thiếu khi bày mâm ngũ quả miền Bắc có thể kể đến chuối, bưởi, cam, quất, đào, hồng, táo, lựu… Cách trình bày truyền thống thường phải theo ngũ hành, trước hết là nải chuối đặt ở dưới cùng để đỡ lấy toàn bộ những loại quả khác. Chính giữa nải chuối xanh thẫm là quả bưởi tròn căng mọng hoặc quả phật thủ có màu vàng đẹp mắt. Những quả nhỏ hơn như cam, quất, hồng… sẽ xếp xen kẽ xung quanh. Sự sắp xếp khá tinh tế và chi tiết giữa màu sắc và kích thước của các loại quả sẽ mang lại sự hài hòa đẹp mắt.

Người miền Nam bày mâm ngũ quả theo mong muốn “cầu sung vừa đủ xài” ước mong năm mới đủ đầy, sung túc, tương ứng với 5 loại quả: Mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài. Bên cạnh đó, nhiều gia đình còn bày thêm quả thơm (dứa) để cầu ước cho một năm con cháu đầy nhà, hay cầu ước nhiều may mắn với một cặp dưa hấu xanh vỏ đỏ lòng. Về cách bài trí, mâm ngũ quả của người miền Nam thể hiện rõ tính bình dị, dân dã và hóm hỉnh. Mỗi người một cuộc sống và mong muốn khác nhau nhưng cũng chỉ cần ước muốn được “đủ” mà thôi.

Nếu mâm ngũ quả hai miền Nam, Bắc có sự khác biệt thì mâm ngũ quả miền Trung lại có sự giao thoa của hai vùng miền này. Các loại quả thường được bày rất đa dạng phong phú, bao gồm: Chuối, bưởi, xoài, dưa hấu, cam, táo, nho, sung, dứa, mãng cầu. Cách bày cũng đơn giản theo hình thức quả to và nặng đặt ở dưới làm đế, tiếp đó là những quả có trọng lượng nhỏ hơn được chèn bên trên hoặc xen kẽ vào chỗ trống. Nhiều gia đình còn cài xen kẽ những bông hoa cúc vàng tươi vào mâm ngũ quả để cho đẹp mắt hơn.

Với nhịp sống hiện đại, giờ đây mâm ngũ quả không chỉ có những loại quả truyền thống mà gia chủ đã có nhiều lựa chọn đa dạng hơn trong khi vẫn bảo đảm lưu giữ những ý nghĩa tập tục phù hợp với chủ nhà. Một trong những loại trái cây được ưa chuộng trong ngày Tết gần đây chính là quả chanh leo với giá trị tâm linh không phải ai cũng biết đến: Màu vàng tươi rói tượng trưng cho tài lộc, ngoài ra cũng lành tính và không kị tuổi nào. Những hạt chanh leo màu vàng thơm mát trào ra giống như những hạt vàng kết hợp cùng màu hồng may mắn đem lại cảm giác sung túc, no đủ.

#Châu's ngốc

2 tháng 1 2020

trả lời:

https://vndoc.com/van-mau-lop-10-thuyet-minh-ve-mam-ngu-qua-ngay-tet/download

bạn vào link và tìm nha

học tốt

1. any

2. an

3. some

4. a

5. any

6. a ; some

7. any

8. some

9. an

10. some

11. some

12. an

13. some

14. any

15. a

16. some

17. some

18. an

19. a

20. some

B) “How much” or “How many”1) _______________2) _______________3) _______________4) _______________5) _______________6) _______________7) _______________8) _______________9) _______________10) ______________11) ______________12) ______________13) ______________14) ______________15) ______________16) ______________17) ______________18) ______________19) ______________20) ______________people teasugar time bagapple babycoffce milkrice work artbottle cat eyemouse newsfurnished lovetable...
Đọc tiếp

B) “How much” or “How many”

1) _______________

2) _______________

3) _______________

4) _______________

5) _______________

6) _______________

7) _______________

8) _______________

9) _______________

10) ______________

11) ______________

12) ______________

13) ______________

14) ______________

15) ______________

16) ______________

17) ______________

18) ______________

19) ______________

20) ______________

people tea

sugar time bag

apple baby

coffce milk

rice work art

bottle cat eye

mouse news

furnished love

table butter

pen water man

music plate

fork fridge cup

advice book

hand room

information

power paper

luggage garage

electricty TV

1) _______________

2) _______________

3) _______________

4) _______________

5) _______________

6) _______________

7) _______________

8) _______________

9) _______________

10) ______________

11) ______________

12) ______________

13) ______________

14) ______________

15) ______________

16) ______________

17) ______________

18) ______________

19) ______________

20) ______________

1

1) _____How many__________

2) ____How much___________

3) _How many______________

4) ___How much____________

5) _How many______________

6) _How many______________

7) ___How many____________

8) __How many_____________

9) _____How many__________

10) __How amny____________

11) __How much____________

12) ___how many : fork , fridge , cup_

14) __How many : hand & room____________

15) ___How much___________

16) ___  How much___________

17) ______How much________

18) ___How many___________

19) ____How much__________

1,people /tea

2,sugar/ time / bag

3,apple/ baby

4,coffce /milk

5,rice /work/ art

6,bottle /cat eye

7,mouse/ news

8,furnished /love

9,table/ butter

10,pen/ water/ man

music /plate

fork /.fridge/ cup

advice/ book

hand/ room

information

power /paper

luggage/ garage

electricty /TV

1) _______How much________

2) _How much: time / how many:bag_____

3) _____how many_________

4) ______How much_________

5) ____How much : work / how much : art__

6) _How many: cat & eye 

7) ___How many____________

8) ___How many____________

9) ____How much___________

10) __How much : water , How many : man_

11) ___How many___________

12) ______________

13) ______________

14) ______________

15) __How many____________

16) ___How many____________

19) __How many____________

19) _____How many_________

* Trình bày Hơi khó hiểu , nên bạn tự đếm nhed ! --' Lần sau đừng kẻ bảng như vậy !

30 tháng 8 2020

1. some tea 2. .an.. elephant 3. .a.. box 4. .a.. house 5. .some.. onions 6. .an.. hour 7. ..a. cup 8. ..an. egg 9. .an.. union 10. ..some. plates 11. .some.. salt

12. .an.. eye 13. .an.. uncle 14. .a.. blouse 15. .some.. farmers 16. .some.. pepper 17. ..a. horse 18. ..some. water 19. ..some. money 20. ..some. milk

HỌC TỐT vui

1 tháng 10 2018

4.chia động từ thường

1 I (listen)listen to music every day

2. They (go)go to  school every day

3. We (get )get up at 5 every morning

4. You (live)live in a  big city

5. Nga and Lan(brush)brush their teeth

6. Nam and Ba (wash)wash their face

7. I(have)have Breakfast every moring

8. Na (have)has breakfast at 6 o'clock

9. Every morning Ba (get)gets up

10. He (brush) brushes his teeth

11. Then he (wash)washes  his face

12. Next he (have)has breakfast

13. Finally he(go)goes to school

14. Nga(do)does homework every day

15. Linh (watch)watches television at night

16. She often (miss) misses her parents

17.  He always(study)studies English

18. Loan(have)has dinner at 7 pm

19.  I (have)have dinner at 6 pm

20. They (do )do homework at 2pm

21. You(watch)watch  movies  at 8.30

22. We (study)study English on mondays

23.  Hoa(have)has English on Tuesday

24. Lan (open)opens the door

25. Hoa(close) closes the window

26. The teacher(come)comes in

27. The students(stand) stand up

28. They(sit) sit down

29. My father(live)lives in a big city

30. Your friend(go)goes  home at 4pm

~~~~~~~~~~Study well ~~~~~~~~~~~~~~

1: i listen to music every day

2: they goes to school every day.

3: we gets up at 5 every day.

4. You lives in a  big city

5. Nga and Lan brushes their teeth

6. Nam and Ba washes their face

7. I have Breakfast every moring

8. Na has breakfast at 6 o'clock

9. Every morning Ba gets up

10. He brushes his teeth

11. Then he washes his face

12. Next he has breakfast

13. Finally he goes to school

14. Nga does homework every day

15. Linh watches television at night

16. She often miss her parents

17.  He always study English

18. Loan has dinner at 7 pm

19.  I have dinner at 6 pm

20. They do homework at 2pm

21. You watchs movies  at 8.30

22. We will study English on mondays

23.  Hoa will have English on Tuesday

24. Lan opens the door

25. Hoa is close the window

26. The teacher comes in

27. The students stand up

28. They sit down

29. My father live in a big city

30. Your friend go home at 4pm

18 tháng 11 2018

III. Give the opposite adjectives:

1. good. . . . . . .><bad . . . . . . . . . . . . . .

2.careful. . . . ><careless. . . . . . . . . . . . . . .

3. slow. . . . . .><fast . . . . . . . . . . . . . .

4. hard. . . . ><easy. . . . . . . . . . . . . . .

5. stupid. . . .><intelligent

6. Ugly. . . . . .><beautiful . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7. easy. . . . . . ><difficult. . . . . . . . . . . . . . . . . .

8, sad. . . ><happy. . . .

9. late. . .><early

10 boring. . . . ><exciting. . . . . . . . . . . . . .

11, young. . . . . . . .><old . . . . . . . . . . .

12.small. . . . . . . .><big . . . . . . . . . . . .

13. thin. . .><fast . . . . .

14 strong. . . . . . ><weak. . . . . . . . . . . .

15. cold. . . . . . . . .><hot . . . . . . . . . . . . .

16. rich. . . . . . . . . .poor . . . . . . . . . . .

17, new. . . . . . . . . .><old. . . . . . . . . . . 18, tall><short

19, expensive. . . . . .><cheap . . . . . . . 20. clean. . . . . .><dirty . . . . . . . . . . . . . . 21. short...><long.....

18 tháng 11 2018

III

1, good >< bad

2, careful >< careless

3, slow >< fast

4, hard >< soft

5, stupid >< clever

6, ugly >< beautiful

7, easy >< difficult

8, sad >< happy

9, late >< early

10, boring >< exciting

11, young >< old

12, small >< big

13, thin >< fat

14, strong >< slim

15, cold >< hot

16, rich >< poor

17, new >< old

18, tall >< short

19, expensive >< cheap

20, clean >< polluted

21, short >< tall