K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2018

từ nào khác vs các từ cn lại???

trả lời:

thừa tự nhé bn!! chúc hc giỏi nạ:::333

26 tháng 3 2018

Từ " thừa từ " khác với các từ còn lại 

Tham khảo nha !!! 

22 tháng 3 2018

thừa tự

tk nha

22 tháng 3 2018

Là từ trật tự

12 tháng 3 2018

yên tĩnh là khi không có một tiếng động nào được phát ra và khi trong lòng chúng ta cảm thấy bình yên , không còn sự lo lắng nữa thì gọi là yên tĩnh ở cảnh vật xung quanh và ở trong lòng

trật tự là khi mọi người yên lặng , không ai quấy phá hay nói chuyện nữa thì khi đó gọi là trật tự

trình tự là khi một sự việc nào đó được xảy ra theo một trình tự ví dụ như chào cờ , khi chào cờ thì đầu tiên chúng ta phải chào rồi hát quốc ca , đội ca , cô giáo nếu phát biểu rồi tuyên truyền chủ điểm của tuần ,của tháng thì được gọi là trình tự

kick mình nha

12 tháng 3 2018

yên tĩnh : ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động
trật tự​: -danh từ :sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định
tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
-tính từ có trật tự, ổn định, không ồn ào
trình tự : sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau

18 tháng 2 2019

nhà em an ninh rất tốt nên ko có trộm

thường ở trong nhà hoang rất trật tự

vì một xã hội an ninh-trật tự 

câu chất phải ko mấy bạn cho tk đúng đi

1 tháng 4 2018

-an ninh:nhà mk h.trc bị ăn trộm,mẹ phải thuê bảo vệ để tăng cường an ninh!

-trật tự:cả lớp trật tự!

(mk viết ko hay,ong bạn thông cảm =(( )

1. Viết lại cho đúng tên : 

Hữu Trác có tên hiệu là Hải Thượng Lãn Ong . Sinh thời ông còn được gọi là cậu ấm bảy hay chiêu bảy , con của 1 gia đình danh gia vọng tộc ở Đường Hầu , Trấn Hải Dương ( nay là Huyện Yên Mỹ, Hưng Yên )

2. Nêu nghĩa của 3 từ :

- Yên tĩnh: Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.

Ví dụ: trưa hè yên tĩnh

          mặt hồ yên tĩnh

          tìm nơi yên tĩnh ngồi học

+ Đồng nghĩa: tĩnh lặng, yên lặng

- Trật tự: 

* Danh từ: sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định

Ví dụ: bàn ghế kê có trật tự

          trật tự từ trong câu

- tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật

Ví dụ: giữ trật tự trị an

          nói chuyện làm mất trật tự trong lớp

* Tính từ: có trật tự, ổn định, không ồn ào

Ví dụ: cả lớp trật tự nghe cô giáo giảng bài

- Trình tự: 

* Danh từ: sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau

Ví dụ: trình tự lịch sử

          thực hiện đúng trình tự

          kể theo trình tự diễn biến.

# Chúc bạn học tốt #

17 tháng 2 2019

 Lê Hữu Trác,Hải Thượng Lãn Ông,Yên Mỹ Hưng Yên                                                                                                                        2.Nêu nghĩa của 3 từ:                                                                                                                                                                        Nghĩa của từ yên lặng ở trạng thái ko có tiếng ồn                                                                                                                                Nghĩa của từ trình tự sự sắp xếp lần lượt thứ tự trước sau                                                                                                                  Nghĩa của từ trật tự sự sắp xếp theo một thứ tự,một quy tắc nhất định.Tình trạng ổn định có tổ chức có kỉ luật

23 tháng 1 2022
Còn cái nịt
13 tháng 5 2018

Các cô chú công nhân đang làm việc .

Các bạn nên giữ trật tự cho khu phố.

Các chú bao vệ luôn giúp mọi người giữ được trật tự an ninh.

Biết ơn là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.

~~~hok tốt ~~

13 tháng 5 2018

các cô ,chú công dân làm việc rất vui vẻ

mọi người giữ trật tự nhé

chúng ta là cảnh sát an ninh

tôi rất thích mặc đồ truyền thống

(Chúc bạn thi tốt nha)

3 tháng 4 2018

AN NINH NHÀ EM RẤT AN TOÀN, CÂU 2:xã hội này luôn luôn trật tự,câu 3:chúng em lúc nào cũng tuân theo an ninh-TRẬT TỰ

thanks you very much !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!