Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
thật thà: trung thực
nhanh nhẹn: hoạt bát
link mk nha!
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng.
b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà.
d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
^ HT ^
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, không khí, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ăn uống, ủn ỉn, vất vả, khôn khéo, khéo léo, nhí nhảnh, mong ngóng, mệt mỏi, máu mủ, mát mẻ.
từ láy : nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp
từ ghép là những từ còn lại
Nhanh nhẹn = nhanh chóng
Gầy gò = ốm
Cao vút = cao lêu khêu
Dài thượt = dài thòn lòn
Sáng sủa = thông minh
1. Bảng....đen.....
2. Vải.......thâm.......
3. Gạo ...hẩm......
4. Đũa....mun.........
5. Mắt .....huyền.......
6. Ngựa .....ô........
7. Chó ......mực......
8. Mèo......mun.........
đen là từ chỉ màu sắc khó tìm lắm
d. Sung sướng - đau khổ
thât thà
là thật thà
Nhớ k nhé