Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
- gia thế
- trách nhiệm
- trẻ lên ba cả nhà học nói ; trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
- năng nổ là hăng hái,tích cực
dịu dàng là nhẹ nhàng,hiền thục
cần mẫn là chăm chỉ,chăm chú làm việc
cao thượng là hành động,việc làm hơn bình thường,rất cao cả
- a) chú gà trống có bộ lông sặc sỡ như bảy sắc cầu vồng vậy!
b) con lợn bà em nuôi béo múp míp nên khi cười mắt nó híp lại.
sinh><tử
2a, tôi đứng nhìn ngọn núi
b, cây ngay ko sợ chết đứng (t ngữ)
1) đất nước - nhà nước - nước uống
trọng tài ( người )-trọng tài ( tôn trọng cái tài )
2) a)Nhà em ở quận 1
c)Nhà văn
3)a)Món ăn này rất ngon
b)Chúc bé ngủ ngon
c)Việc này tớ làm ngon
MATHEMAS, NOT VIETNAMESE
YOU WILL LOOSE ALL YOUR INQUIRY POINTS
Từ đồng nghĩa với từ bổn phận là
b, Nghĩa vụ
b. ngĩa vụ