Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......
Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....
mình chọn câu b còn các bạn thì sao
Vô phúc , phúc lộc , phúc thọ , phúc tài , phúc bất trùng lai , phúc hậu , vô phúc , phúc ấm , phúc thần , phúc trạch , phúc đức , phúc phận , hồng phúc , làm phúc , tu phúc , tạo phúc , quả phúc , hạnh phúc , bách phúc , kém phúc , thiếu phúc , bạc phúc , tốt phúc , ...
Em/thấy rất hạnh phúc vào mỗi buổi sum họp gia đình
CN VN
14, danh từ là: gia đình tôi, dòng sông, loài người.
13, từ nhiều nghĩa gồm: đậu, vàng.
Học tốt~♤
14)
Những danh từ là : gia đình tôi , dòng sông lớn , loài người.
13)
Dãy câu có từ nhiều nghĩa là :
a) Bố em thích ăn xôi đậu. Anh em không thi đậu.
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời : Truyền tin ; truyền ngôi ; truyền nghề ; ...
Chúc bạn học tốt !!!
phúc hậu