K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2018
TT Tên động vật Điều kiện sống Tập tính Cách nuôi Ý nghĩa kinh tế
1 Heo Trong chuồng rộng, kín.

- Ăn cháo hoặc thực ăn lỏng.

- Ngủ xa nhau

- Nấu cháo hoặc cắt thân chuối cho heo ăn, giữ ấm cho heo, lựa chọn cám phù hợp

- Cho thịt.

- Cho da để ăn.

2 Trong chuồng kín.

- Con con nằm trong cánh con mẹ.

- ***** bới giun cho con con.

- Chọn cám phù hợp.

- Sáng mở cửa chuồng cho gà ra, chập tối lùa gà vào chuồng.

- Giữ ấm cho gà bằng đèn sợi đốt.

- Cho trứng.

- Cho thịt.

- Cho lông.

3 tháng 5 2017

giống câu hỏi của mk wa!!hihinhưng...mk cx chưa lm dc!!!bucminh

22 tháng 11 2016
STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹ tôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
...   
5 tháng 1 2018
STT các mặt có ý nghĩa thực tiễn tên các loài ví dụ tên các loài có ở địa phương

1

thực phẩm đông lạnh tôm sông,cua tôm,cua
2 thực phẩm khô tôm,tép tôm sông,cua
3 nguyên liệu để làm mắm tép,tôm tôm sông
4 thực phẩm tươi sống cua đồng tôm,cua đồng
5 có hại cho giao thông thủy con sun con sun
6 kí sinh gây hại cá chân kiếm chân kiếm

12 tháng 2 2018

đặc điểm chung của lớp chim
môi trường sống Trên trời, dưới đất và biển.
điều kiện sống Ở nhiệt độ thích hợp.
bộ lông Mành có lông vũ bao phủ.
chi trước Chi trước biến đổi thành cánh.
mỏ Mỏ sừng.

hệ hô hấp

hệ tuần hoàn

sự sinh sản

đặc điểm nhiệt độ cơ thể

+ Hệ hô hấp: phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp
+ Hệ tuần hoàn: Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi.
+ Sự sinh sản: Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
+ Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Là động vật hằng nhiệt.

20 tháng 11 2016

-Rêu sống ở nơi ẩm, thành đám dày. Sinh sản bằng bào tử. Đại diện chính là rêu.

-Dương xỉ sống ở nơi ánh sáng yếu, sinh sản thông qua các túi bào tử. Đại diện chinh là dương xỉ.

-Tv hạt trần sống ở những nơi có đời sống và khí hậu lạnh. đại diện là thông. sinh sản bằng bào tử.

-Tv hạt kín p/bố rộng rãi ở hầu hết mọi mt sống. Chúng đc sinh sản bằng hạt trong quả. Đại diện là táo, ổi, mơ, quýt,...

13 tháng 1 2017

cảm ơn

30 tháng 11 2016

+ Hãy lấy 1 số ví dụ về sinh sản vô tính ở sinh vật mà em biết.

Cây rau má

Cây dương xỉ

Cây thuốc bỏng

Con muỗi

+ Vai trò của sinh sản vô tính ? Cho ví dụ.

- Đảm bảo cho số lượng loài sinh sản liên tục.

- Có thể sinh sản trong điều kiện khó khăn, không thuận lợi.

- Duy trì giống tốt cho loài.

+ Đặc điểm :

- Phân đôi : Từ một cá thể ban đầu sẽ phân đôi theo chiều dọc, tự cho ra hai cơ thể mới.

- Nảy chồi : Trên cơ thể mẹ, chồi tách ra khỏi cơ thể mẹ khi đủ chất dinh dưỡng.

- Tái sinh : Từ một cơ thể ban đầu, gặp tình huống bất lợi, bị phân cách ra làm hai thì chúng sẽ tự mọc ra cơ thể mới.

- Bào tử : Bào tử vỡ ra rơi xuống, gặp điều kiện thuận lợi sẽ nảy mầm thành cây.

- Sinh dưỡng : Hình thành cá thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây.

15 tháng 11 2017
Hình thức sinh sản Đại diện Đặc điểm
Phân đôi Trùng roi Một cơ thể ban đầu - Nhân và tế bào chất phân chia - tạo nên hai cá thể mới.
Nảy chồi Thủy tức Cá thể mẹ - chồi bắt đầu nhô ra - sau đó rụng xuống - tạo thành cá thể mới.
Tái sinh Giun dẹp

Cá thể ban đầu - Phân chia ra nhiều mảnh - sau đó mỗi mảnh tạo nên cá thể mới.

Bào tử Dương xỉ Thể bào tử - Bào tử - Túi bào tử - Cá thể mới ( dương xỉ con ).
Sinh dưỡng Thực vật Cơ thể ban đầu - Nảy mầm - Cơ thể mới.

3 tháng 10 2016
stt

Đặc điểm

đại diện

sán lôngsán lá ganý nghĩa thích nghi
1Mắtphát triểntiêu giảmthích nghi đời sóng khác
2lông bơiphát triểntiêu giảmdo ký sinh không di chuyển
3Giác bámKhông cóphát triểnbám vào vật chủ
4cơ quan tiêu hóabình thườngphát triểnhấp thụ nhiều chất dinh dưỡng
cơ quan sinh dụcbình thườngphát triểnphát triển mạnh

 

29 tháng 11 2017
STT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện
1

Ở nước

Trên mặt nước
Trong nước

Bọ vẽ

Ấu trùng chuồn chuồn,bọ gậy

2 Ở cạn
Dưới đất
Trên mặt đất
Trên cây cối
Trên không

Dế trũi,ấu trùng ve sầu

Dế mèn,bọ hung

Bọ ngựa

Ong,bướm

3 Kí sinh
Ở cây cối
ở động vật

Bọ rầy
Chấy,rận