K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

Đề bài thiếu dữ kiện rồi, muốn tính đc phải có thể tích của các chất khí thế mới áp dụng đc công thức

20 tháng 3 2020
  • lqphuc2006

1.

Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23

Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23

Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23

Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23

2.

nZn=0.65/65=0.1mol

nCaCO3=10/100=0.1mol

nCaO=22.4/56=0.4mol

nC=0.48/12=0.04mol

20 tháng 3 2020

câu 3

VCO2=0,25.22,4=5,6 l

nO3=4,8\4,8=0,1 mol

=>VO3=0,1.22,4=2,24 l

Số mol của H2

n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)

⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)

nCO2=8,8\44=0,2 mol

=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l

Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3

mH2=0,5.2=1 g

mO3=0,75.48=36 g

mH2SO4=0,25.98=24,5 g

mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g

23 tháng 5 2017

- Dùng CO2 làm thuốc thử . Nhận ra Ca(OH)2 vì có kết tủa màu trắng xuất hiện .

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 \(\downarrow\) + H2O

- Các dung dịch còn lại cho tác dụng với dung dịch FeCl3 . Nhận ra dung dịch NaOH vì có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện .

3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\) + 3NaCl

- Dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử đối với ba dung dịch HCl , MgSO4 và NaCl còn lại . Nhận ra dung dịch MgSO4 vì có kết tủa màu trắng xuất hiện .

MgSO4 + 2NaOH \(\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow\) + Na2SO4

- Hai dung dịch không hiện tượng gì là HCl và NaCl . Ta dùng quỳ tím làm thuốc thử , nếu có hiện tượng làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl . Dung dịch không hiện tượng gì là NaCl

23 tháng 5 2017

Mỗi chất lấy một lượng nhỏ cho vào các lọ ,đánh số

-Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào các lọ

+ dd nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

+ dd nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH , Ca(OH)2 (Nhóm 1)

+ dd nào làm quỳ tím không đổi màu là MgSO4 , NaCl (Nhóm 2)

- Sục khí CO2 vào nhóm 1

+ Chất nào xuất hiện kết tủa thì dd ban đầu là Ca(OH)2

PTHH : Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

+ Chất nào không xuất hiện kết tủa thì dd ban đầu là NaOH

- Cho nhóm 2 tác dụng với BaCl2

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng thì dd ban đầu là MgSO4

PTHH : MgSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + MgCl2

+ Chất nào không xuất hiện kết tủa thì dd ban đầu là NaCl

31 tháng 10 2017

a;

Số nguyên tử Al là:

1,5.6.1023=9.1023 (nguyên tử)

b;

Số phân tử H2 là:

0,5.2.6.1023=6.1023 ( phân tử)

c;

Số phân tử NaCl là:

2.0,25.6.1023=3.1023 (phân tử)

d;

Số phân tử H2O là:

0,05.3.6.1023=0,9.1023 (phân tử)

5 tháng 1 2017

a) 1,5 mol nguyên tử Al có chứa 1,5N nguyên tử Al

hay: 1,5 . 6 . 6 . 1023 = 9 . 1023 (nguyên tử Al)

b) 0,5 mol phân tử H2 có chứa 0,5 N phân tử H2

hay: 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 (phân tử H2)

c) 0,25 mol phân tử NaCl có chứa 0,25 N phân tử NaCl

hay: 0,25 . 6 . 1023 = 1,5 . 1023 (phân tử NaCl)

d) 0,05 mol phân tử H2O có chứa 0,05 N phân tử H2O

hay: 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023 (phân tử H2O)

7 tháng 6 2017

cho mình hỏi làm sao có thể cho ra kq phần a là 9.1023

phần b là 3.1023

Bài 1 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm : a, N phân tử Oxi ; 2N phân tử nito ; 1,5N phân tử CO2 b, 0,1mol Fe ; 0,2mol Cu ; 0,3 mol Zn ; 0,25mol Al c, 2,24 lít O2 ; 1,12 lít H2 ; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2 Bài 2 : a, Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3 , số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2 , số mol H2 trong 3,36 lít khí H2 . Biết thể tích các chất khí ở đktc b,Tính thể tích ở đktc của 51g NH3 , của 32g CH4 và của...
Đọc tiếp

Bài 1 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm :

a, N phân tử Oxi ; 2N phân tử nito ; 1,5N phân tử CO2

b, 0,1mol Fe ; 0,2mol Cu ; 0,3 mol Zn ; 0,25mol Al

c, 2,24 lít O2 ; 1,12 lít H2 ; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2

Bài 2 :

a, Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3 , số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2 , số mol H2 trong 3,36 lít khí H2 . Biết thể tích các chất khí ở đktc

b,Tính thể tích ở đktc của 51g NH3 , của 32g CH4 và của 48g O3

Bài 3 : Hãy tính

a, Khối lượng của 1,5 . 1024 nguyên tử kẽm

b, Số mol của 5,4 . 1023 phân tử khí amoniac

c, Khối lượng của 6.1023 phân tử từng trường hợp sau ; CO2 ; Al2O3; C6H12O6; H2SO4 ; P2O5 ; Al2(SO4)3 ; Na3PO4 ; KHSO4

Bài 4 : Trong 20g Naoh có bao nhiều mol NaOh và bao nhiêu phân tử NaOH ? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20g NaOH trên

Bài 5 : Một hỗn hợp X chứa các chất rắn gồm : 0,5 mol S ; 0,6 mol Fe ; 0,8 mol Fe2O3 . Tính khối lượng hỗn hợp X

Giúp với !!!@Azue ; @Hoàng Tuấn Đăng ; @Elly Phạm ; @trần hữu tuyển

3
17 tháng 8 2017

Bài 5:

Ta có mS = 0,5 . 32 = 16 ( gam )

=> mFe = 56 . 0,6 = 33,6 ( gam )

=> mFe2O3 = 160 . 0,8 = 128 ( gam )

=> mhỗn hợp = 16 + 33,6 + 128 = 177,6 ( gam )

17 tháng 8 2017

Bài 4:

Ta có nNaOH = \(\dfrac{20}{40}\) = 0,5 ( mol )

=> Số phân tử của NaOH = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 ( phân tử )

Ta có nH2SO4 . 6 . 1023 = 3 . 1023

=> nH2SO4 = 0,5 ( mol )

=> mH2SO4 = 98 . 0,5 = 49 ( gam )

28 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/PFJWW39.jpg
28 tháng 8 2019

a) Ta có

n\(_{H2SO4}=\frac{4.9}{98}=0,05\left(mol\right)\)

Do Số phân tử NaOH =số phân tử H2SO4

=> n\(_{NaOH}=n_{H2SO4}=0,05\left(mol\right)\)

m\(_{NaOH}=0,05.40=2\left(g\right)\)

b) Do V\(_{H2}=V_{O2}\)\(\Rightarrow n_{H2}=n_{_{ }O2}=\frac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)

V\(_{H2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

c) n\(_{NH3}=\)\(\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

Số phân tử của NH3=0,25.6.10\(^{23}=1,5.10^{23}\)(Phân tử)

d) n\(_{Fe}=n_{CO2}=\)\(\frac{2,2}{55}=0,04\left(mol\right)\)

m\(_{Fe}=0,04.56=2,24\left(g\right)\)

Chúc bạn học tốt

13 tháng 10 2017

a) Số phân tử NaOH có trong 0,8g NaOH:

\(\dfrac{0,8}{40}.6.10^{23}=0,12.10^{23}\left(ptử\right)\)

b) Thể tích khí NH3:

\(V_{NH_3\left(đktc\right)}=\dfrac{3,4}{17}.22,4=4,48\left(l\right)\)

c) Khối lượng của 500cm3 khí mêtan (đktc):

\(m_{CH_4}=\dfrac{\dfrac{500}{1000}}{22,4}.16\approx0,357\left(g\right)\)

d) Khối lượng của 0,25 mol H2SO4:

\(m_{H_2SO_4}=0,25.98=22,5\left(g\right)\)

e) Thể tích của 1,75 mol SO2:

\(V_{SO_2\left(đktc\right)}=1,75.22,4=39,2\left(l\right)\)

f) Khối lượng của Na trong 8 gam NaOH:

\(m_{Na}=\dfrac{8}{40}.23=4,6\left(g\right)\)

g) Số nguyên tử oxi có trong 6,72 lít khí CO2 (đktc):

\(2.\dfrac{6,72}{22,4}.6.10^{23}=3,6.10^{23}\left(ng-tử\right)\)

d) Khối lượng mol của chất khí B biết rằng tỉ khối của B so với không khí là 1,517:

\(M_B\approx1,517.29\left(do-kk\approx29\right)\\ < =>M_B\approx44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{NO}=\frac{4}{30}=\frac{2}{15}\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=\left(0,5+\frac{2}{5}\right).22,4=14,187\left(l\right)\)

Bài 2 :

a, \(V_{tong.cua.cac.khi}=0,25+0,15+0,65+0,45=1,5\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

b)\(m_{hh.khi}=m_{SO2}+m_{CO2}+m_{N2}+m_{H2}\)

\(=0,25.64+0,15.44+0,65.28+0,45.2\)

\(=41,7\left(g\right)\)

Bài 3 :

\(a,A_{O2}=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(b,n_{H2O}=\frac{27}{18}=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{H2O}=1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(c,n_{N2}=\frac{28}{28}=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{N2}=1.6.10^{23}=6.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(d,n_{CaCO3}=\frac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{CaCO3}=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(ptu\right)\)

Bài 4 :

\(n_{NaoH}=\frac{20}{23+17}=0,5\left(mol\right)\)

\(A_{NaOH}=0,5.6.x^{23}=3.10^{23}\)

Ta có Phân tử H2SO4 = Phân tử NOH

\(\Rightarrow n_{H2SO4}=n_{NaOH}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2SO4}=0,5.98=49\left(g\right)\)

Bài 5 :

\(n_{Cu}=\frac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

Ta có số nguyên tử Fe gấp 5 lần số nguyên tử Cu

\(\Rightarrow n_{Fe}=5n_{Cu}=0,2.51\left(mol\right)\)

\(m_{Fe}=1.56=56\left(g\right)\)

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

a) 0,4 mol nguyên tử Fe chứa :

0,4. N = 0,4 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Fe )
b) 2,5 mol nguyên tử Cu chứa :

2,5. N = 2,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Cu)
c) 0,25 mol nguyên tử Ag chứa :

0,25. N = 0,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Ag)
d) 1,25 mol nguyên tử Al chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Al)
e) 0,125 mol nguyên tử Hg chứa :

0,125. N = 0,125 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Hg)
f) 0,2 mol phân tử O2 chứa :

0,2. N = 0,2 . 6.1023 = 0,2. 1023 (phân tử O2)
g)1,25 mol phân tử CO2 chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử CO2)
h) 0,5 mol phân tử N2 chứa :

0,5. N = 0,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử N2)

Bài 2 :

a) 1,8N H2

nH2 = 1,8 /2 =0,9(mol)
b) 2,5N N2

nN2 = 2,5/ 28 = 0,09(mol)
c) 3,6N NaCl

nNaCl = 3,6 / 58,5 = 0,06(mol)

Bài 3 :

a, mO2 = 5.32=160(g)

b,mO2 = 4,5.32=144(g)

c,mFe=56.6,1=341,6(g)

d,mFe2O3= 6,8.160=1088(g)

e,mS=1,25.32= 40(g)

f,mSO2 = 0,3.64 = 19,2(g)

g,mSO3 = 1,3. 80 = 104(g)

h,mFe3O4 = 0,75.232= 174 (g)

i,mN = 0,7.14 =98(g)

j,mCl = 0,2.35,5= 7,1 (g)

Bài 4

a,VN2=2,45.22,4=54,88(l)

b,VO2=3,2.22,4=71,68(l)

c,VCO2=1,45.22,4=32,48(l)

d,VCO2=0,15.22,4=3,36(l)

e,VNO2=0,2.22,4=4,48(l)

f,VSO2=0,02.22,4=0,448(l)

Bài 5 :

a,VH2=0,5.22,4=11,2(l)

b,VO2=0,8.22,4=17,92(l)

c,VCO2=2.22,4=44,8(l)

d,VCH4=3.22,4=3,224(l)

e,VN2=0,9.22,4=20,16(l)

f,VH2=1,5.22,4=11,2(l)