Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa:
- giả dối
- dốt nát
- yếu đuối
- sâu thẳm
- trắc trở
-
- khiêm tốn
- hậu đậu
- hiền lành
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ
từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
dữ, dữ dằn , hung dữ, ác, tàn nhẫn
hổ là loài vật dữ, ta nên tránh xa
Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp
Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.
Chúc bạn hok tốt nha!
khiêm tốn
nhớ k cho mình nhé