Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 1
Trường học
bài 2
- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................
- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........
Bài 1: Trường học
BÀi 2:
a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....
b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....
c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....
a. Từ rộng hơn: hoạt động. Từ hẹp hơn : học toán
d. Từ rộng hơn: di chuyển . Từ hẹp hơn : chạy ma ra tông
d. Từ rộng hơn: Truyện . Từ hẹp hơn : Truyện dân gian Việt Nam.
Phần b mình không hiểu
rộng hơn
a,hoạt động
b,trò chơi
c,truyện
d,các môn thể thao
e,tội ác
hẹp hơn
a,hoc văn
b,con tốt
c,truyện dân gian Nga
d,chạy bền
e,cấm ra ngoài
Hoa:
-hồng
-cúc
-mai
-sen
...
hoặc hoa:
-tươi
-héo
-thơm
-thối
-đẹp
-xấu
...
Chim:
-sẻ
-đại bàng
-chào mào
-họa mi
...
Chạy:
-nước rút
-đều
-tại chỗ
-maratong
...
hoặc chạy:
-nhanh
-chậm
-từ từ
...
Sạch:
-trời
-sân
-nhà
-tâm(trong lòng)
...
- Hoa : hoa hồng, cúc, đào, phượng,....
- Chim : tu hú, sáo, én,...
- Chạy : nhanh, chậm , ...
- Sạch : nhà, sân,....
Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp?
Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của chúng bị bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
Hãy tìm ít nhất 4 từ ngữ có nghĩa đc bao hàm trong phạm vi của mỗi từ ngữ sau:
a. Trạng thái tâm lí : Vui vẻ, Đau buồn, Lo sợ, Hạnh phúc
b. Phương thức biểu đạt : Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận
a, Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của từ "thú", "cá" bởi vì nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của từ "thú" và "cá"
b, Nghĩa của từ "thú" rộng hơn nghĩa của từ "voi", "hươu", nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "tu hú", "sáo". Nghĩa của từ "cá" rộng hơn nghĩa của từ "cá rô", "cá thu". Vì cá bao gồm nhiều loại trong đó có cá rô, cá thu.
c, Nghĩa của từ thú, cá, chim rộng hơn nghĩa của những từ voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu… nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".
Đáp án
Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:
a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...
b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...
c. áo: áo len, áo dạ,...