Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited
2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes
3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore
4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish
5. A. chicken B. Coach C.
Orchestra D. change
2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes
3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore
4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish
5. A. chicken B. Coach C.Orchestra D. change
Bạn có thể lên trang web cách phát âm tiếng anh. Có các quy tắc trên đó đấy. Trong câu này là D vì 3 câu trên đều phát âm ngậm miệng đẩy lưỡi đoạn cuối
Phonetics
1. A. cook B. cathedral C. celebrate D. candy
2. A. April B. take C. tra D.decorate
3. A. mother B. close C. photo D. most
4. A. leave B. break C. repeat D . peaceful
5. A. bridges B. tables C. wardrobes D. telephones
1. A.Invitation B. Intersection C. Station D.question
2. A. Lives B. Misses C. LanguagesD. Watches
3. A. Between B. Behind C. Bakery D. Geography
1. A.Invitation B. Intersection C. Station
D.question
2. A. Lives B. Misses C. LanguagesD. Watches
3. A. Between B. Behind C. Bakery D. Geography
1. A:go B.post C.come D.hope
2; A.beds B.dogs C.porters D.books
3: A.pictures B.watches C.buses D.toothbrushes
4: A.homework B.mother C.open D.judo
Mình chọn D nhé !
Mà câu a phải có es ở cuối chứ !
tìm từ gạch chân khác với các từ còn lại
a, students b,books c, pens d, ink pots
a,telephones b, apples c,notes d,rulers
a, couches b,nurses c,families d,houses
a,tables b,bookcases c,pictures d, names
a,lives b,rules c, boxes d, does