Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mười người như một
khua trống gõ mõ
trái nghĩa vs hiền hòa là hung dữ
trái nghĩa vs êm ấm là giá lạnh
HỌC TỐT ><
a)Làng quê vào buổi chiều yên ả như ru.
b)Lũy tre soi bóng xuống dòng sông bốn mùa hiền hòa.
c)Đi trong mưa rét , ai cũng mơ sớm được trở về một mái nhà ấm áp. (k mk nh)
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
Ồn ào
Hung dữ
Bất hạnh
Yên ả><ồn ào
Hiền hòa><hung dữ
Êm ấm><giá lạnh