K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2020

Cảm ơn nha!

27 tháng 4 2023

1, If you don't allow me to enter, I'll break down the door

2, It is impossible to imagine what she will say

7 tháng 3 2021

1. a → ∅

2. open-minded → more open-minded

3. the Egypt → Egypt

4. a → the

5. are → is

6. the → ∅

7. Netherlands → the Netherlands

8. the very important invention → a very important invention

9. live → lived; the → ∅

10. The → ∅

7 tháng 3 2021

IlI. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng. 

1. Many people think that a =>THE lead is the heaviest metal.

2. Young people are always open-minded than old.=>THE OLD 

3. Have you ever been to the=>O Pyramid of the Egypt?

4. Da Nang is one of a>THE most spectacular cities in Vietnam.

5. Do you know that Alps

=>THE ALPS are the most extensive mountain range system?

6. Mary doesn't enjoy tea parties and the=> 0 gossip.

7. I have a friend who is studying in Netherlands=>THE NETHERLANDS .

8. I think the light bulb is the very=>MOST important invention of Thomas Edison.

9. When they live =>LIVED in Jakarta, they used to eat the Indonesian food.

10. The=>0 food should be kept cool in the fridge

11 tháng 1 2022

1. ever visit -> have ever visited
-> thì HTHT have/has ever V3/ed
2. will sit -> will be sitting
-> this time next week (thì TLTD)
3. played -> playing
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
4. writing -> was writing
-> when QKĐ, QKTD
5. will have -> will be having
-> from nine to ten in this room (TLTD)
6. made -> have been making
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai, hành động đã hoàn thành nhưng kết quả vẫn ở hiện tại 
7. have been speaking -> had been speaking
-> QKHTTD : hành động đã đang diễn ra, kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ
8. stopped -> stops
-> S can't V until S Vs/es
9. had got -> got
-> các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
10. had they played -> were they playing
-> QKTD when QKĐ

10 tháng 4 2021

1 amn't I => aren't I

2 wide => widely

3 having => to have

4 introduce => introduced

5 meet => met

16 tháng 4 2021

1 amn't I => aren't I

2 wide => widely

3 having => to have

4 introduce => introduced

5 meet => met

15 tháng 1 2021

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

2 tháng 5 2022

awareness -> aware

15 tháng 1 2021

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

10 tháng 6 2021

1 as => than

2 fill => filling

3 have => had

10 tháng 6 2021

Trời ạ ! Copy môn Tiếng Anh cua người khác ròi lại còn nói tham khảo :D