Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Where: Ở đâu
How: Như thế nào
When: Khi nào
Which: Cái nào
=> Where is your aunt’s book? – It’s on the table.
Tạm dịch: Cuốn sách của dì bạn ở đâu? - Nó ở trên bàn.
Đáp án cần chọn là: A
1: are
2: near
3: on
4: school bag
5: next
6: untidy
7: not
8: his
An's bedroom is big but messy . There (1) ....are ...... clothes on the floor . There is a big desk (2) ....near...... the window , and there are dirty bowls and chopsticks (3) .....on..... it . He usually puts his (4) .....school bag..... under the desk . His bed is (5) ....next...... to the desk , and it is also (6) ....untidy...... . There is a cap , some CDs and some books on the bed . An's mum is (7) ....not...... happy with this , and now An is tidying up (8) .....his..... room
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”
Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó.
A
a