Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.quiz show | a.a device that allows you to operate a television etc from a distance | Answer 1d |
2.channel | b.a woman on television or radio who tells you what the weather will be | 2g |
3.TV schedule | c.a film about real people and events | 3h |
4.remote control | d.aprogramme where you try to answer question in order to win prizes | 4a |
5.MC | e.a person who watches television | 5i |
6.weathergirl | f.a funny television programme in which the same character appears in different situations | 6b |
7.comedian | g.a television station | 7j |
8.documentary | h.a list of the television programmes that are on a parular channel and the times that they start | 8c |
9.sitcom | i.a person who hosts an event | 9f |
10.viewer | j. a person whose job is to make people laugh,by telling jokes or funny stories | 10e |
# hok tốt #
Tạm dịch văn bản:
Sunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng 1.200 bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Anh.
An Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơi
Giấc mơ là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ thuật.
1. Sunrise (Mặt trời mọc) | C. a borading school in Sydney (trường nội trú ở Sydney) |
2. An Son (An Sơn) | A. a school in Bac Giang (trường học ở Bắc Giang) |
3. Dream (Ước mơ) | B. an international school (trường quốc tế) |
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Check the words that go with the word given
1,
2, at noon at Christmas at Thanksgiving at Tet
3, celebrate Hoi Mua festival celebrate Tet celebrate New Year
2. Put in the correct forms of the word in bracket
1. performed
2. events
3. roman
4. celebration
5. preparation
6. held
7. performance
8. attended
9. festive
10. tradition
3. Choose the correct word ( A, B, C or D) to complete each sentece
1 C. have
2 C. shall
3 A. enjoy
4 D. hold
5 D. to
6 A. occasionally
7 C. which
8 B. welcome
9 D. for
4. Match the wh-question words to the phrases/sentences given
1. Whose
2. How long
3. Who
4. Which one
5. Where
6. Why
7. What
8. How often
9. How much
10. How
2. Complete the sentences with the words / phrases in the box.
(Hoàn thành các câu với các từ/ cụm từ trong khung.)
character viewers game show animated films comedies channel |
1. Do you watch Bibi, the popular __ channel_________ for children?
2. Which ______character_____ do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?
3. I love __animated films_________like Happy Feet and Coco.
4. I love Children are Always Right, a ___game show________for kids.
5. My father often watches ___comedies________. They're so funny.
6. A popular programme has a lot of ______viewers_____.
1. Do you watch Bibi, the popular channel for children?
(Bạn có xem Bibi, kênh nổi tiếng dành cho trẻ em không?)
2. Which character do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?
(Bạn thích nhân vật nào hơn chuột Jerry hay mèo Tom?)
3. I love animated films like Happy Feet and Coco.
(Tôi yêu những bộ phim hoạt hình như Happy Feet và Coco.)
4. I love Children Are Always Right, a game show for kids.
(Tôi yêu Trẻ Em Luôn Đúng, một game show dành cho trẻ em.)
5. My father often watches comedies. They're so funny.
(Bố tôi thường xem phim hài. Chúng thật buồn cười.)
6. A popular programme has a lot of viewers.
(Một chương trình nổi tiếng có rất nhiều người xem.)
1. The Voice Kids _music talent show_
2. animated films _The Lion King_
3. Jerry the mouse _cartoon_
4. programmes on VTV7 _channel_
1. interesting
2. wonderful
3. clever
4. educationa
1. adventitious
2. educationally
3. entertaining
4. funny
5. locatively
6. ko bt
7. musician
8. instruction
9. exciting
10. educational
11. great
12. entertainment
13. viewers
14. boring
15. interested
16. comfortablely
17. performents
18. contestants
19. variable
1. Write the words / phrases in the box next to the definition.
(Viết các từ/ cụm từ trong khung bên cạnh định nghĩa.)
talent show viewer comedy character educational programme
1. an animal or a person in a film
2. a programme which teaches maths, English, etc.
3. a film / show which makes people laugh
4. a competition to choose the best performer
5. a person who watches TV
________character ______
____educational programme__________
______ comedy________
______talent show ________
______ viewer ________
1. an animal or a person in a film => character
(một con vật hoặc một người trong phim => nhân vật)
2. a programme which teaches maths, English, etc. => educational programme
(một chương trình dạy toán, tiếng Anh, v.v. => chương trình giáo dục)
3. a film / show which makes people laugh => comedy
(một bộ phim / chương trình khiến mọi người cười => phim hài)
4. a competition to choose the best performer => talent show
(một cuộc thi để chọn ra người biểu diễn xuất sắc nhất => trình diễn tài năng)
5. a person who watches TV => viewer
(một người xem TV => khán giả)