Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: I’m interested in films.
(Mình thích phim.)
B: Oh, I’m not interested in films. I’m interested in video games.
(Ồ, mình không thích phim. Mình thích trò chơi điện tử.)
A: I’m not into shopping.
(Mình không thích mua sắm.)
B: Oh, I’m into shopping.
(Ồ, mình lại thích mua sắm.)
A: I like cycling.
(Mình thích đi xe đạp.)
B: Oh, I don’t like cycling. I like watching TV.
(Ồ, mình không thích đi xe đạp. Mình thích xem tivi.)
A: I don’t like video games.
(Mình không thích trò chơi điện tử.)
B: Oh, I like video games.
(Ồ, mình thích trò chơi điện tử.)
A: My favourite colours are black and white.
(Mình thích màu đen và trắng.)
B: Oh, my favourite colours aren’t black and white. My favourite colours are red and yellow.
(Ồ, mình không thích màu trắng và đen. Mình thích màu đỏ và vàng.)
A: I’m good at cooking.
(Mình giỏi nấu ăn.)
B: Oh, I’m not good at cooking. I’m good at photography.
(Ồ mình không giỏi nấu ăn. Mình giỏi về nhiếp ảnh.)
A: I've got a bit of history homework.
(Tôi có vài bài tập Lịch sử.)
B: Oh, our history teacher doesn’t give any homework today.
(Ồ, giáo viên lịch sử của chúng mình hôm hay không giao bài tập về nhà.)
A: Our maths teacher is very strict.
(Giáo viên Toán của chúng mình rất nghiêm khắc.)
B: But my maths teacher isn’t strict.
(Nhưng giáo viên Toán của mình không nghiêm khắc.)
A: I'm not great at PE.
(Mình không giỏi môn Thể dục.)
B: Neither do I.
(Mình cũng không.)
A: I'm really good at English.
(Mình thật sự giỏi môn tiếng Anh.)
B: Me too. I’m great at English.
(Mình cũng vậy. Mình giỏi tiếng Anh.)
A: I enjoy art.
(Mình thích môn Mỹ thuật.)
B: But I don’t like art.
(Nhưng mình không thích Mỹ thuật.)
A: I'm OK at physcis.
(Tôi giỏi môn Vật lý.)
B: Me too. I’m really good at Physics.
(Mình cũng vậy. Mình thật sự giỏi môn Vật lý.)
A: I prefer Biology.
(Tôi thích môn Sinh học hơn.)
B: But I prefer Chemistry.
(Nhưng mình thích môn Hóa học hơn.)
Vietnam is a tropical country rich in beauty and hospitality. Vietnam has a tropical monsoon climate and it has given Vietnam resource rich biological diversity. Vietnam is a center of endemism in the world with 87 parks and nature conservation, including prominent representatives of 11 National Park for most types of landscapes and ecosystems.
The establishment of the National Park not only maintained its determination to protect the biodiversity of Vietnam, but also creating eco-tourist destination attracting visitors that any love nature and want to period of time living there, but sociable, close to beautiful nature.
Coming to the National Park, you not only look at the vast landscape that has been spectacular moments interesting and useful to understanding animal population is very diverse and rich with many kinds of precious rare and unique.
Vietnam National Park are always waiting to discover the footsteps of visitors.
From my understanding our parents don’t need money or giving them material things. I believe what would make them happy is to see us becoming upright and responsible individuals who can take care of themselves. Or when we study well, for instance score good grades at school, and most importantly work hard and succeed in our daily activities. Or being self-reliant, accountable, focused and respectful, we give our parents a sense of gratitude that their parenting role was worth the effort. In the above ways, my parent will feeling proud of us, they feel their efforts are not in vain. I think this would be the best way to repay them back for their love and sacrifices.
Find the sentences talking about hobbies and interests.
Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart from sport, I like music and chatting online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into video games and his favourites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day – he and his friends like skateboarding, but they aren't very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they're into reading. My mum is interested in photography and her photos are really good. Our mum and dad are good at cooking. Italian food is their favourite.
My dream house is a big palace. It is in the mountains. It is surrounded by lots of trees. It has seven rooms: three bedrooms, two bathrooms, one kitchen and one livingroom. There is a large swimming pool in front of it. I have some robots in the palace. They help me to clean the floor, cook meals, water flowers.... I'm happy to live in my palace.
Tạm dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó được bao quanh bởi rất nhiều cây cối. Nó có bảy phòng: ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp và một phòng khách. Có một bể bơi lớn ở phía trước của nó. Tôi có một số người máy trong cung điện. Họ giúp tôi lau sàn, nấu ăn, tưới hoa .... Tôi hạnh phúc khi sống trong cung điện của mình.
Today in Thai Binh, it’s sunny. Tomorrow will be cloudy.
Today in Hanoi, it’s rainy. Tomorrow will be sunny.
Hướng dẫn dịch
Hôm nay ở Thái Bình, thời tiết có nắng, ngày mai trời sẽ có mây
Hôm nay ở Hà Nội, trời có mưa. Ngày mai trời sẽ nắng
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)
1. I’m interested in films.
(Tôi thích phim.)
2. I’m not into shopping.
(Tôi không thích mua sắm.)
3. I like cycling.
(Tôi thích đi xe đạp.)
4. I don’t like video games.
(Tôi không thích trò chơi điện tử.)
5. My favourite colours are black and white.
(Tôi thích màu đen và trắng.)
6. I’m good at cooking.
(Tôi giỏi nấu ăn.)