Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
How do I get to the mall?
Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.
How do I get to histoy museum?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.
How can I get to pizza restaurant?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right
Hướng dẫn dịch
Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.
Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.
Làm thế nào đến nhà hàng pizza?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn
Find someone who bought | Who? | When? |
A T-shirt | Mai Anh | Last Sunday |
A hat | Hoa | Two weeks ago |
A watch | Linh | Yesterday |
A dress | Quỳnh | Last summer |
A bag | Lan | Last month |
Jeans | Quang | Two days ago |
Shoes | Phong | Yesterday |
Did you buy a T-shirt recently?
Yes, I did
When did you buy it?
I bought it last Sunday
Hướng dẫn dịch
Cậu đã mua một chiếc áo phông gần đây?
Ừ, tớ có mua
Cậu mua nó khi nào vậy?
Tớ đã mua nó vào chủ nhật tuần trước
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
I think they are happy and childlike.
(Tớ nghĩ họ hạnh phúc và ngày thơ)
Does he wear glasses?
No, he doesn’t
Does he have short brown hair?
Yes, he does.
Is he number 2?
Yes, he is
Hướng dẫn dịch
Anh ấy có đeo kính không?
Không, anh ấy không.
Tóc của anh ấy ngắn màu nâu à?
Đúng.
Anh ấy trong bức tranh số 2 đúng không?
Đúng.
Dear John,
It’s Lan from Vietnam. I have two new hobbies. They are playing soccer and drawing. I like to play soccer a lot. I play with my friends everyday after school. Besides, on the weekends I usually go to drawing classes. Now, I have a big collect of paintings which I draw myself.
What are your hobbies? Do you like music?
Write me back soon
Lan
Hướng dẫn dịch
John thân mến.
Tớ là Lan đến từ Việt Nam. Tớ có hai sở thích mới. Họ đang chơi đá bóng và vẽ. Tớ thích chơi bóng đá rất nhiều. Tớ chơi với bạn bè hàng ngày sau giờ học. Ngoài ra, vào cuối tuần tớ thường đến lớp học vẽ. Bây giờ, tớ có một bộ sưu tập lớn các bức tranh do tớ tự vẽ.
Sở thích của bạn là gì? Bạn có thích âm nhạc không?
Viết lại cho tớ sớm nhé.
Lan
Hello ...
Today I'm writing about my hobby. My hobby is play badminton and knitting. Play badminton help me to increase muscal treng. I play it in the weekend with my best friend or my family, expecally my dad. And knitting make me to ralax. I love my hobby
What are your hobbies? Do you like draw?
Write me back soon
.....
1. fast, green, carrying many passengers
(nhanh, thân thiện với môi trường (xanh), mang nhiều hành khách)
2. fast, convenient, autopilot function
(nhanh, tiện nghi, chức năng tự lái)
3. electric, green, convenient
(chạy bằng điện, xanh (thân thiện với môi trường), tiện nghi)
I think she is using a driverless car with a smart navigation system.
(Tôi nghĩ cô ấy đang sử dụng một chiếc xe không người lái với hệ thống định vị thông minh.)