Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số phân tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: \(1:2\)
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: \(1:3\)
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: \(2:2y\)
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: \(1:6\)
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số nguyên tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a) Ca + 2H2O ----> Ca(OH)2 + H2
.....1........2..................1............1
b) P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
......1.......3....................2
c) 2FexOy + 2yH2SO4 ----> xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
...........2..........2y......................x.......................2y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH ----> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
...........1.............6..................2................3
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số nguyên tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : sô phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1: y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : sô phân tử NaOH = 1 : 6
Phân loại và đọc tên các hợp chất
CTHH | Phân loại | Đọc tên |
CaO | Oxit bazo | Canxi oxit |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
FeCl2 | Muối trung hòa | Sắt clorua |
KOH | Ax có oxi | Kali hidroxit |
H2SO4 | Ax có oxi | Ax sunfuric |
H3PO4 | AX có oxi | Ax photphoric |
Fe2O3 | Oxit bazo | Sắt (III) oxit |
Fe(OH)2 | Ax có oxi | Sắt(II) hidroxit |
MgSO4 | Muối trung hòa | Magie sunfat |
N2O | Oxit axit | Đinitơ oxit |
Al(NO3)3 | Muối trung hòa | Nhôm nitorat |
oxit
SO3: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
K2O: kali oxit
Fe3O4: oxit sắt tư
Na2O: natri oxit
CO2: cacbon đi oxit
N2O5: đi nito penta oxit
CuO: đồng(II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
axit:
HCl: axit sunfuric
HNO3: axit nitoric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
HBr: axit bromhiddric
Bazo
Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit
Ca(OH)2: Caxi hidroxit
muối
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Mg(NO3)2: Magie nitrat
Ca3(PO4)2: Caxi photphat
CaCO3: Canxicacbonat
K2CO3: Kali cacbonat
1. 2FeS2 + \(\dfrac{11}{2}\)O2 →4SO2 + Fe2O3.
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. SO2 + 2H2S → 2S + 2H2O
4. 3Fe2O3 + H2 →2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
6. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
7. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 +2NaCl
8. MnO2 + 4HBr → Br2 + MnBr2 + 2H2O.
9. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
4. 3Fe2O3 + H2 →2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
6. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
7. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8. MnO2 + 4HBr → Br2 + MnBr2 + 2H2O.
9. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
Chất | Phân loại | Đọc tên |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
KOH | bazo | kali hidroxit |
MgSO4 | muối | magie sunfat |
HCl | axit | axit cloric |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Ba(H2PO4)2 | muối axit | bari đihđrophôtphat |
Al(NO3)3 | muối | nhôm nitrat |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidoxit |
1/ 2KNO3 -to-> 2KNO2 + O2 ⇒ Phản ứng phân hủy
2/ 2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3 ⇒ Phản ứng hóa hợp
3/ 4Al(NO3)2 -to-> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 ⇒ Phản ứng phân hủy
4/ P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 ⇒ Phản ứng hóa hợp
5/ N2 + 3H2 --> 2NH3 ⇒ Phản ứng hóa hợp
6/ Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2 ⇒ Phản ứng oxi hóa - khử
7/ 2Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3H2O ⇒ Phản ứng phân hủy
8/ 4Fe(OH)2 + O2 -to-> 2Fe2O3 + 4H2O ⇒ Phản ứng oxi hóa - khử
1. KNO3 ------> KNO2 + O2
2. Fe + Cl2 ------> FeCl3
3. Al(NO3)2 ------> Al2O3 + NO2 + O2
4. P2O5 + H2O ------> H3PO4
5. N2 + H2 ------> NH3
6. Fe2O3 + CO ------> Fe + CO2
7. Al(OH)3 ------> Al2O3 + H2O
8. Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
*Phản ứng phân hủy : 1,3,7,8
*Phản ứng hóa hợp : 2,4,5,6
\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=NTK_{Ca}+2.\left[NTK_O+NTK_H\right]=40+2.\left(16+1\right)=74\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe\left(OH\right)_3}=NTK_{Fe}+3.\left[NTK_O+NTK_H\right]=56+3.\left(16+1\right)=107\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{KNO_3}=NTK_K+NTK_N+3.NTK_O=39+14+3.16=101\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.NTK_{Fe}+3.NTK_O=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{N_2O_5}=2.NTK_N+5.NTK_O=2.14+5.16=108\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgSO_4}=NTK_{Mg}+NTK_S+4.NTK_O=24+32+4.16=120\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2.NTK_{Al}+3.\left[NTK_S+3.4.NTK_O\right]\\ =2.27+3.\left(32+3.4.16\right)=342\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{BaCO_3}=NTK_{Ba}+NTK_C+3.NTK_O=137+12+3.16=197\left(đ.v.C\right)\)