K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2022

Kiên nhẫn nhé

21 tháng 3 2022

Nhẫn nại nha bn.

HT ~~

6 tháng 6 2018

Cùng nghĩa vs đẹp là : xinh 

Cùng nghĩa vs to lớn là : bao la , mênh mông , bát ngát

Cùng nghĩa vs học tập là : học hành , luyện tập

6 tháng 6 2018

thank you

Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.

a, xóm làng: làng quê

b, đồng ruộng: ruộng nương 

c, núi rừng: rừng núi 

d, sông ngòi: kênh rạch

* Học 0 giỏi Tiếng việt

16 tháng 9 2020

a, thôn xóm, làng quê, làng xóm

b, ruộng đồng, ruộng mương

c, núi non, rừng núi

d, con sông, kênh rạch

25 tháng 8 2020

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

26 tháng 8 2020

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

3 tháng 12 2021

tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.

tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.

mik đang phân vân vs từ dao động.

chx chắc chắn đc.

bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen. 

hc tốt

3 tháng 12 2021

Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí

Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng


  trả lời đầu tiên nè :O
 
 

2 tháng 4 2020

Kiên nhẫn , Kiên trì ,

4 tháng 4 2020

kiên nhẫn ,kiên trì , kiên cường ,kiên quyết
 

b) trung thực,trung trực,trung nghĩa

a) trung điểm,..

17 tháng 11 2019

a) trung điểm , trung gian, trung tính

b)trung thành, trung thực, trung nghĩa

học tốt

nhé

~~

Đồng nghĩa: Đối tác

Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.

Trái nghĩa: Kẻ thù

Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.

@Nghệ Mạt

#cua

8 tháng 11 2021

đồng nghĩa: bạn hữu.         câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.

trái nghĩa: thù địch              câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.

Từ đồng nghĩa với từ ghẻ lạnh là từ hắt hủi

26 tháng 8 2018

Từ hắt hủi ...

Ok

Hok giỏi nha

7 tháng 10 2018

Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

–  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì….

–  Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,…

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

– Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,

– Đỏ ửng, đỏ hồng, …

Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

–  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

–  Bạch, trắng bệch, …

– Trắng ngà, trắng mờ,

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,…

+ Đen lánh, đen láng,…

7 tháng 10 2018

Xanh xao - xanh xanh

Đỏ đọc - đỏ đậm

Vàng hoe - vàng xuộm

Hồng hào - hồng nhạt

Trắng trắng - trắng xóa

K mk nhé

20 tháng 9 2021

a. thật thà

b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn

a ) Thật thà .

b ) Dối trá , giả dối .

#Songminhnguyệt