K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

*Dạng 2: Các bài toán liên quan đến hệ pt, phương trình bậc hai một ẩn và áp dụng hệ thức Vi-et Bài 1 : Cho phương trình :x2 – mx + 2(m – 2 ) = 0 a/ Giải phương trình khi m = 1 b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2x1 + 3x 2  = 5  Bài 2: Cho phương trình   .  Giải phương trình khi m =2 Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Gọi...
Đọc tiếp

*Dạng 2: Các bài toán liên quan đến hệ pt, phương trình bậc hai một ẩn và áp dụng hệ thức Vi-et

 

Bài 1 : Cho phương trình :x2 – mx + 2(m – 2 ) = 0

a/ Giải phương trình khi m = 1

b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m

c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2x1 + 3x 2  = 5

 

Bài 2: Cho phương trình   .

  Giải phương trình khi m =2

  1. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.

  2. Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để:

Bài 3: Cho phương trình:  

a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm   với mọi m.

b) Đặt A=.

b1) Chứng minh rằng:  A=    

b2) Tìm m sao cho A= 27.

  c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng ba  lần nghiệm kia

 

Bài 4:   Cho phương trình bậc hai  x2 – 2(m + 1) x + m – 4 = 0 (1)

a/ Giải phương trình (1) khi m = 1

b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

c/ Chứng minh rằng : Biểu thức A = x1 (1 – x2) + x2( 1 – x1 ) không phụ thuộc vào giá trị của m

 

1
29 tháng 4 2018

bài 1 a: 

x2-mx+2(m-2)=0(*)

thay m=1 vào phương trình trên ta được:

2x-1x+2(1-2)=0

<=>2x-1x=-2(1-2)

<=>x=-2+4

<=>x=2

vậy m=1 thì x=2

5 tháng 5 2018

\(3x^2-26x+49=0\left(a=3;b^,=-13;c=49\right)\)

\(\Delta^,=\left(-13\right)^2-3.49=22\Rightarrow\sqrt{\Delta^,}=\sqrt{22}\)

Do \(\Delta^,>0\)nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt là

\(x_1=\frac{13-\sqrt{22}}{3};x_2=\frac{13+\sqrt{22}}{3}\)

1. Cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm1.1. Cách 1: Giả sử 2 điểm A và B cho trước có tọa độ là: A(a1;a2) và B(b1;b2)Gọi phương trình đường thẳng có dạng d: y=ax+bVì A và B thuộc phương trình đường thẳng d nên ta có hệThay a và b ngược lại phương trình đường thẳng d sẽ được phương trình đường thẳng cần tìm.1.2. Cách 2 giải nhanhTổng quát dạng bài viết phương trình...
Đọc tiếp

1. Cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

1.1. Cách 1: 

Giả sử 2 điểm A và B cho trước có tọa độ là: A(a1;a2) và B(b1;b2)

  • Gọi phương trình đường thẳng có dạng d: y=ax+b
  • Vì A và B thuộc phương trình đường thẳng d nên ta có hệ
  • Thay a và b ngược lại phương trình đường thẳng d sẽ được phương trình đường thẳng cần tìm.

1.2. Cách 2 giải nhanh

Tổng quát dạng bài viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(x1;y1) và B(x2;y2).


Cách giải:
Giả sử đường thẳng đi qua 2 điểm A(x1;y1) và B(x2;y2) có dạng: y = ax + b (y*)
Vì (y*) đi qua điểm A(x1;y1) nên ta có: y1=ax1 + b (1)
Vì (y*) đi qua điểm B(x2;y2) nên ta có: y2=ax2 + b (2)
Từ (1) và (2) giải hệ ta tìm được a và b. Thay vào sẽ tìm được phương trình đường thẳng cần tìm.

Bài tập ví dụ viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

Bài tập 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2) và B(0;1).

Bài giải: 

Gọi phương trình đường thẳng là d: y=ax+by=ax+b

Vì đường thẳng d đi qua hai điểm A và B nê n ta có:

⇔  

Thay a=1 và b=1 vào phương trình đường thẳng d thì d là: y=x+1

Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B là : y=x+1

Bài tập 2: Cho Parabol (P):y=–ײ . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B biết  A và B là hai điểm thuộc (P) và có hoành độ lần lượt là 1 và 2.

Bài giải

Với bài toán này chúng ta chưa biết được tọa độ của A và B là như nào. Tuy nhiên bài toán lại cho A và B thuộc (P) và có hoành độ rồi. Chúng ta cần đi tìm tung độ của điểm A và B là xong.

Tìm tọa độ của A và B:

Vì A có hoành độ bằng -1 và thuộc (P) nên ta có tung độ y =−(1)²=–1 => A(1;−1)

Vì B có hoành độ bằng 2 và thuộc (P) nên ta có tung độ y =–(2)²=−4 ⇒ B(2;−4) còn  cách  khác k ?

0
 Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.2 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.Trả lời:3 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêinTrả lời:√A xác định khi A > 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu...
Đọc tiếp

 

Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.

Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.

2 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

3 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin

Trả lời:

√A xác định khi A > 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.

4 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

5 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

 

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


 Trang trước

Trang sau  



Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

Liên hệ với chúng tôi

Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Phone: 01689933602

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

2015 © All Rights Reserved.

Tuyển dụng

Về chúng tôi

  •  
  •  
  • Ôn tập chương I

    Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Lời giải:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

  • Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
  • Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

    Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

     

    Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


     Trang trước

    Trang sau  



    Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9
  • Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

    Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

    Liên hệ với chúng tôi

    Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

    Phone: 01689933602

    Email: vietjackteam@gmail.com

    Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

    2015 © All Rights Reserved.

    Tuyển dụng

    Về chúng tôi

  •  
  •  
  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Rút gọn các biểu thức sau:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Lời giải:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    = (2√2 - 3√2 + 10)√2 - √5

    = 2.(√2)2 - 3.(√2)2 + √10.√2 - √5

    = 4 - 6 + √20 - √5 = -2 + 2√5 - √5

    = -2 + √5

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    = 0,2.10.√3 + 2|√3 - √5|

    s

    = 2√3 + 2(√5 - √3)

    = 2√3 + 2√5 - 2√3 = 2√5

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

  • Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
  • Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

    Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

     

    Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


     Trang trước

    Trang sau  



    Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9
  • Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

    Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

    Liên hệ với chúng tôi

    Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

    Phone: 01689933602

    Email: vietjackteam@gmail.com

    Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

    2015 © All Rights Reserved.

    Tuyển dụng

    Về chúng tôi

  •  
  •  
  •  

ài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Lời giải:

a) xy - y√x + √x - 1

= (√x)2.y - y√x + √x - 1

= y√x(√x - 1) + √x - 1

= (√x - 1)(y√x + 1) với x ≥ 1

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

= √x(√a + √b) - √y(√a + √b)

= (√a + √b)(√x - √y) (với x, y, a và b đều không âm)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

(với a + b, a - b đều không âm)

d) 12 - √x - x

= 16 - x - 4 - √x (tách 12 = 16 - 4 và đổi vị trí)

= [42 - (√x)2] - (4 + √x)

= (4 - √x)(4 + √x) - (4 + √x)

= (4 + √x)(4 - √x - 1)

= (4 + √x)(3 - √x)

Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

 

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


 Trang trước

Trang sau  



Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

Liên hệ với chúng tôi

Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Phone: 01689933602

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

2015 © All Rights Reserved.

Tuyển dụng

Về chúng tôi

  •  
  •  

hihihihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

0
10 tháng 1 2016

a)Với m=2 thì hpt trở thành:

x-2y=5

2x-y=7

<=>

2x-4y=10

2x-y=7

<=>

-3y=3

2x-y=7

<=>

y=-1

x=3

b)\(\int^{\left(m-1\right)x-my=3m-1}_{2x-y=m+5}\Leftrightarrow\int^{x=\frac{3m+my-1}{m-1}}_{\frac{6m+2my-2}{m-1}-y=m+5}\Leftrightarrow\int^{x=\frac{3m+my-1}{m-1}}_{m^2+2m+my+y+3=0}\)

*m2+2m+my+y+3=0

<=>y.(m+1)=-m2-2m-3

*Với m=-1 =>PT vô nghiệm

*Với m khác -1 =>PT có nghiệm là: \(y=\frac{-m^2-2m-3}{m+1}=-m-1-\frac{2}{m+1}\)

 

bí tiếp

23 tháng 4 2020

a) Thay m=2 vào hpt, ta có \(\hept{\begin{cases}-x+2y=6\\6x-y=-4\end{cases}}\)

                                           \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=6x+4\\-x+12x+8=6\end{cases}}\)

                                          \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}11x=-2\\y=6x+4\end{cases}}\)

                                         \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{-2}{11}\\y=\frac{32}{11}\end{cases}}\)

Vậy m=2 thì hpt có nghiệm duy nhất \(\left(x;y\right)=\left(\frac{-2}{11};\frac{32}{11}\right)\)

b) Ta có \(\hept{\begin{cases}\left(m-3\right)x+2y=6\\y=3mx+4\end{cases}}\)

           \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=3mx+4\left(1\right)\\mx-3x+6mx+8=6\left(2\right)\end{cases}}\)

\(\left(2\right)\Leftrightarrow\left(7m-3\right)x=-2\)

Hpt có nghiệm duy nhất \(\Leftrightarrow\)pt (2) có nghiệm duy nhất \(\Leftrightarrow7m-3\ne0\Leftrightarrow m\ne\frac{3}{7}\)(*)

Khi đó \(\left(2\right)\Leftrightarrow x=\frac{-2}{7m-3}\). Thay vào (1) \(\Leftrightarrow y=\frac{-6m}{7m-3}+4=\frac{-6m+28m-12}{7m-3}=\frac{22m-12}{7m-3}\)

Vậy \(m\ne\frac{3}{7}\)thì hpt có nghiệm duy nhất \(\left(x;y\right)=\left(\frac{-2}{7m-3};\frac{22m-12}{7m-3}\right)\)

Vì 2x+y>0\(\Rightarrow\frac{-4}{7m-3}+\frac{22m-12}{7m-3}>0\)

                \(\Leftrightarrow\frac{22m-16}{7m-3}>0\)

                \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}22m-16>0;7m-3>0\\22m-16< 0;7m-3< 0\end{cases}}\)

               \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m>\frac{8}{11};m>\frac{3}{7}\\m< \frac{8}{11};m< \frac{3}{7}\end{cases}}\)

               \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m>\frac{8}{11}\\m< \frac{3}{7}\end{cases}}\)

Kết hợp vs đk (*) \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}m>\frac{8}{11}\\m< \frac{3}{7}\end{cases}}\)thì 2x+y>0

22 tháng 8 2019

1.

a.\(\Delta=\left(4m+1\right)^2-8\left(m-4\right)=16m^2+33>0\left(\forall m\in R\right)\)

b.Gia su 2 nghiem cua PT la \(x_1,x_2\left(x_1>x_2\right)\)

Theo de bai ta co;\(x_1-x_2=17\)

Tu cau a ta co:\(x_1=\frac{-4m-1+\sqrt{16m^2+33}}{2}\) \(x_2=\frac{-4m-1-\sqrt{16m^2+33}}{2}\)

\(\Rightarrow\frac{-4m-1+\sqrt{16m^2+33}}{2}-\frac{-4m-1-\sqrt{16m^2+33}}{2}=17\)

\(\Leftrightarrow\frac{2\sqrt{16m^2+33}}{2}=17\)

\(\Leftrightarrow16m^2+33=289\)

\(\Leftrightarrow m=4\)

22 tháng 8 2019

2.

a.\(\Delta'=\left(m-1\right)^2-\left(m+2\right)\left(3-m\right)=2m^2-3m-5=\left(m+1\right)\left(2m-5\right)>0\)

TH1:\(\hept{\begin{cases}m+1>0\\2m-5>0\end{cases}\Leftrightarrow m>\frac{5}{2}}\)

TH2:\(\hept{\begin{cases}m+1< 0\\2m-5< 0\end{cases}\Leftrightarrow m< -1}\)

Xet TH1:\(x_1=\frac{-m+1+\sqrt{2m^2-3m-5}}{m+2}\) \(x_2=\frac{-m+1-\sqrt{2m^2-3m-5}}{m+2}\)

Ta co:\(x^2_1+x^2_2=x_1+x_2\)

\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1.x_2=x_1+x_2\)

\(\Leftrightarrow\left(\frac{-2m+2}{m+2}\right)^2-\frac{-m^2+5m+6}{\left(m+2\right)^2}=\frac{-2m+2}{m+2}\)

\(\Leftrightarrow\frac{5m^2-13m-2}{\left(m+2\right)^2}=\frac{-2m^2-2m+4}{\left(m+2\right)^2}\)

\(\Rightarrow7m^2-11m-6=0\)

\(\Delta_m=121+168=289>0\)

\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}m_1=2\left(l\right)\\m_2=-\frac{3}{7}\left(l\right)\end{cases}}\) 

TH2;Tuong tu 

Vay khong co gia tri nao cua m de PT co 2 nghiem thoa man \(x^2_1+x^2_2=x_1+x_2\)