Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dịch bài: Theo bài, điều gì là đúng nếu bạn có một sự nghiệp thành công?
A. Tuổi thọ của bạn tăng theo từng thập kỉ.
B. Bạn có thể tập luyện và ăn ngon.
C. Bạn có thể mua một chiếc ô tô đắt tiền.
D. Bạn có thể dành phần lớn thời gian ở văn phòng.
Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 3 “If you want your career to positively influence your life expectancy, you have to be made of money”
Thực tế thì sự nghiệp thành công đều có thể ăn ngon, mua xe đẹp nhưng điều đó không được đề cập trong bài nên ta không chọn.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Theo bài, tất cả các thông tin sau đều đúng, trừ ____________.
A. tuổi thọ tăng từ 25-30 năm vì bây giờ có ít chiến tranh hơn.
B. ngày trước tuổi thọ của phụ nữ thấp hơn đàn ông
C. tuổi thọ thay đổi nhiều phụ thuộc vào giới tính và văn hóa
D. có một sự tăng đáng kể tuổi thọ trung bình trong vòng thế kỉ trước.
Giải thích: B đúng vì trong đoạn 1 “It used to be that women had a lower life expectancy than men”
C. đúng vì trong đoạn 1 có nói về khác biệt về tuổi thọ qua giới tính, đoạn 2 nói về văn hóa như Australia và Swaziland.
D. đúng vì trong đoạn 1 “Life expectancy has been increasing rapidly over the last centuries”
Như vậy, chỉ có phương án A không đúng. Thực tế tuổi thọ tăng 25-30 năm, nhưng là do tiến bộ y học, không phải do ít chiến tranh hơn “With the advent of such modern miracles as sewers, medicine and a greater understanding of how diseases are spread, our life expectancy has increased by 25-30 years”
Đáp án A
Dịch nghĩa: Theo bài, tất cả các thông tin sau đều đúng, trừ ____________.
A. tuổi thọ tăng từ 25-30 năm vì bây giờ có ít chiến tranh hơn.
B. ngày trước tuổi thọ của phụ nữ thấp hơn đàn ông
C. tuổi thọ thay đổi nhiều phụ thuộc vào giới tính và văn hóa
D. có một sự tăng đáng kể tuổi thọ trung bình trong vòng thế kỉ trước.
Giải thích: B đúng vì trong đoạn 1 “It used to be that women had a lower life expectancy than men”
C. đúng vì trong đoạn 1 có nói về khác biệt về tuổi thọ qua giới tính, đoạn 2 nói về văn hóa như Australia và Swaziland.
D. đúng vì trong đoạn 1 “Life expectancy has been increasing rapidly over the last centuries”
Như vậy, chỉ có phương án A không đúng. Thực tế tuổi thọ tăng 25-30 năm, nhưng là do tiến bộ y học, không phải do ít chiến tranh hơn “With the advent of such modern miracles as sewers, medicine and a greater understanding of how diseases are spread, our life expectancy has increased by 25-30 years”
Đáp án A
Dịch bài: Theo bài, điều gì là đúng nếu bạn có một sự nghiệp thành công?
A. Tuổi thọ của bạn tăng theo từng thập kỉ.
B. Bạn có thể tập luyện và ăn ngon.
C. Bạn có thể mua một chiếc ô tô đắt tiền.
D. Bạn có thể dành phần lớn thời gian ở văn phòng.
Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 3 “If you want your career to positively influence your life expectancy, you have to be made of money”
Thực tế thì sự nghiệp thành công đều có thể ăn ngon, mua xe đẹp nhưng điều đó không được đề cập trong bài nên ta không chọn
Đáp án C
Dịch nghĩa: Từ “They” - ở đoạn 1 nhắc tới _____________.
A. 1 người phụ nữ B. văn hóa
C. những phụ nữ D. giới tính
Giải thích: It used to be that women had a lower life expectancy than men (1 in every 4 women
died in childbirth), but now they live an average of four to five years longer than men – Trước đây phụ nữ có tuổi thọ thấp hơn nam giới, nhưng ngày nay, họ sống lâu hơn nam giới từ 4 đến 5 năm. Như vậy, họ ở đây là thay thế cho nữ giới, để ý thêm là danh từ để ở dạng số nhiều - women
Đáp án C
Dịch nghĩa: Từ “They” - ở đoạn 1 nhắc tới _____________.
A. 1 người phụ nữ B. văn hóa
C. những phụ nữ D. giới tính
Giải thích: It used to be that women had a lower life expectancy than men (1 in every 4 women
died in childbirth), but now they live an average of four to five years longer than men – Trước đây phụ nữ có tuổi thọ thấp hơn nam giới, nhưng ngày nay, họ sống lâu hơn nam giới từ 4 đến 5 năm. Như vậy, họ ở đây là thay thế cho nữ giới, để ý thêm là danh từ để ở dạng số nhiều - women.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cụm “kick the bucket” gần nghĩa nhất với “____________”.
A. sống
B. nghỉ ngơi
C. thành công
D. chết