Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.
A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.
2/. Women can obtain great achievements this year.
Big achievements can be obtained by women this year.
3/. Someone may call off the picnic if it rains.
If it rains, the picnic may be posponed.
4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.
We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.
5/. You must keep medicine out of the reach of children.
Medicine must be kept out of the reach of children.
6/. I have never done a more difficult exercise than this before.
This is the most difficult exercise I have ever done.
7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.
You need not showing your passport.
8/. Smoking is not permitted in the museum.
You must not smoke in the museum.
9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.
You must not park in here.
10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)
She can leave for the airport to see her younger brother.
11/. English is more popular than any other foreign languege in the world
English is the most popular language in the world.
die (v): chết
dead (adj): chết
death (n): cái chết
dying (v): chết
-Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=>the signal of death in Asian countries, ….
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh đen là dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á
Đáp án cần chọn là: C
include (v): bao gồm
including (prep): bao gồm
included (v): được bao gồm
and including: và bao gồm
-Ta cần giới từ trong trường hợp diễn tả Việt Nam cũng thuộc các nước trong châu Á.
=>the signal of death in Asian countries, including Viet Nam.
Tạm dịch: dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: B
trouble (n): khó khăn
a problem (n): rắc rối, vấn đề
a conflict (n): xung đột
an issue (n): vấn đề (đang tranh cãi)
=>In general, money is not an issue: Vietnamese people honour the phrase - Plenty of money does not count, the heart does.
Tạm dịch: Nhìn chung, tiền không phải là vấn đề: người Việt Nam tôn trọng câu nói: Của ít lòng nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
avoid (v): tránh
allow (v): cho phép
stop(v): dừng
refuse (v): từ chối
=>It is best to avoid black which is the signal of …
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh màu đen là tín hiệu của …
Đáp án cần chọn là: A
Cụm động từ : take care of + V –ing: quan tâm, chăm sóc
=>It is important that you should take care of wrapping your present.
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn nên quan tâm tới việc gói quà của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
asks (v): yêu cầu thông in, hỏi
requires (v): yêu cầu (bắt buộc)
requests (v): đề nghị
tells (v): nói
=>Giving a birthday present to a Vietnamese requires that you pay attention to …
Tạm dịch: Tặng quà sinh nhật cho một người Việt Nam yêu cầu bạn chú ý đến…
Đáp án cần chọn là: B
rules (n): quy tắc
regulations (n): sự quy định
laws (n): luật
notes (n): ghi chú
=>a few cultural rules of etiquette.
Tạm dịch: một số quy tắc văn hóa của nghi thức xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Cấu trúc: as + adj + as
=>In short, choosing a birthday present in Viet Nam is as difficult as choosing one in other countries.
Tạm dịch: Nói tóm lại, việc chọn một món quà sinh nhật ở Việt Nam cũng khó như ở các nước khác.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B