Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Đáp án D
Bewildered (adj): hoang mang
Disgusted:
Upset: buồn
Angry: tức giận
Puzzled: bối rối
Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered = Puzzled
Đáp án là B.
bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp án A
A. one after another: hết cái này đến cái khác = alternately: làn lượt, luân phiên
B. slowly but surely: chậm mà chắc
C. time after time: nhiều lần, lặp đi lặp lại
D. for many years: trong nhiều năm
Dịch câu: Một vài loại đất được sử dụng tốt nhất nếu như trồng nhiều loại hoa màu một cách lần lượt, hay nói cách khác nên trông một loại giống một cách liên tiếp.
Đáp án B
A. disgusted: ghê tởm
B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang
C. upset: buồn bã
D. angry: tức giận
Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.