K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

21 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

18 tháng 8 2018

Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng

Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

4 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

float/walk on air = to feel very happy: rất vui vẻ (lâng lâng như đi trên mây)

A. vô cùng hạnh phúc                    B. vô cùng nhẹ

C. cảm thấy vô cùng bất hạnh         D. cảm giác vô cùng thoáng đãng

=> be walking on air >< feeling extremely unhappy

Tạm dịch: Khi anh ấy vượt qua kỳ thi tuyển sinh, bố mẹ anh ấy sẽ rất hạnh phúc.

Chọn C 

14 tháng 7 2018

Đáp án A

A. làm tôi vui lên

B. làm tôi khó chịu

C. khiến tôi xúc động

D. làm tôi sợ

12 tháng 2 2018

Chọn D

A.   feeling extremely airy : cảm thấy cực kì thoáng đãng

B.    extremely happy: cực kì vui vẻ

C.    extremely light: cực kì nhẹ

D.   feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

ð Walking on the air (cực kì vui sướng )>< feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

Tạm dịch:  Khi anh ta đỗ đại học, bố mẹ của anh ta sẽ rất vui sướng.

13 tháng 11 2019

Đáp án C

(to) walk on air: rất hạnh phúc >< (to) feel extremely unhappy: cảm thấy cực kì không vui

Các đáp án còn lại:

A. extremely happy: cực kì hạnh phúc

B. extremely light: cực kì nhẹ

D. feeling extremely airy: cảm thấy cực kỳ thoáng mát

Dịch nghĩa: Khi cậu ấy vượt qua kỳ thi đại học, cha mẹ cậu ấy sẽ cực kì hạnh phúc.

11 tháng 12 2019

Đáp án là B. hostile : không thân thiện >< friendly: thân thiện

Nghĩa các từ còn lại: Amicable: thân mật, futile : vô ích, inapplicable: không thích hợp

9 tháng 9 2017

Đáp án là C

Friendly= amicable =thân thiện, hostile= thù địch, inapplicable= không thể áp dụng, fultile= vô ích