K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.

A. poor: nghèo nàn

B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mõ, tốt, sinh sản nhiều

C. arid: khô cằn

D. desert: hẻo lánh

- barren: cằn cỗi, khô cằn

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.

14 tháng 5 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.

A. poor: nghèo nàn

B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mõ, tốt, sinh sản nhiều

C. arid: khô cằn

D. desert: hẻo lánh

- barren: cằn cỗi, khô cằn

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.

10 tháng 5 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng rất có thể những con sóng đạt đến độ cao được mô tả khi mà chúng chạm vào các dòng lưu chuyển mạnh của đại dương.

=> Come into contact with sth: va chạm vào cái gì Xét các đáp án:

A.Touch /tʌtʃ/ (v): va chạm, chạm

B.Enter /ˈen.tər/ (v): đi vào, thâm nhập vào

C.Meet /miːt/ (v) gặp mặt, gặp gỡ

D.Avoid /əˈvɔɪd/ (v): né tránh

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

It is possible for sb/sth to do sth: rất có thể ai/cái gì làm việc gì

13 tháng 6 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                    B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác         D. gathered: tụ tập

6 tháng 4 2018

Chọn đáp án B

- carelessly (adv): bất cẩn

- imprecisely (adv): không chính xác

- uneasily (adv): không dễ dàng

- untruthfully (adv): không chân thật

- accurately (adv): chính xác

Do đó: accurately ≠  imprecisely

Dịch: Chúng tôi đã nhận được nhiều thông tin hữu ích vì bài báo cáo đã phản ánh chính xác tình trạng hiện nay của công ty.

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.

7 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

28 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Café không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.

Ta thấy đáp án chính xác là C. Cà phê không đủ mạnh để làm chúng tôi tỉnh táo.

- enough: đủ.

Ex: He is not strong enough to lift the weight: Anh ấy không đủ khỏe đ nâng cái tạ lên.

Các đáp án còn lại sai về nghĩa.

8 tháng 1 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.