K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2019

Đáp án: A Say= nói rằng, admit= thừa nhận, express= biểu lộ, propose= đề nghị. Dịch: hôm nay, báo chí nói rằng chúng ta sẽ có 1 cuộc bầu cử năm nay.

14 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Có thể chúng ta sẽ không phải thi đầu vào trong năm nay.

A. Có lẽ chúng ta không thi đầu vào trong năm nay. => sai vì phải dùng thì tương lai đơn.

B. Chúng ta không được thi đầu vào trong năm nay. => sai nghĩa.

C. Chúng ta có thể không thi đầu vào trong năm nay.

D. Rất có khả năng chúng ta sẽ thi đầu vào trong năm nay. => sai nghĩa 

14 tháng 8 2017

Đáp án B

Write : viết

Say : nói rằng / cung cấp thông tin              

Tell + O: kể ai nghe

Talk about: trò chuyện về

Câu này  dịch như sau: Bạn xem báo hôm nay chưa? Nó nói rằng họ đã bắt được những tên cướp ngân hàng hàng triệu bảng Anh

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

18 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm

B. deflation /di'fleiən/ (n): sự giảm phát

C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên

D. inflation /ɪn'fieɪn/ (n): sự lạm phát
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi đã được tăng 2% lương, nó cao hơn so với trước kia.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.