Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bước đến nhà em bóng xế tà
Đứng chờ năm phút bố em ra
Lơ thơ phía trước vài con chó
Lác đác đằng sau chiếc chổi chà
Sợ quá anh chuồn quên đôi dép
Bố nàng ngoác mỏ đứng chửi cha
Phen này nhất quyết thuê cây kiếm
Trở về chém ổng đứt làm ba
1. He usually get up too early and does morning exercise with his bike.
2. He ride around his area.
3. After the breakfast, he take by a bus to school.
4. He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm.
He usually get up too early and does morning exercise with his bike.
He rides around his area.
After the breakfast, he takes by a bus to school.
He has lessons from 9.00am to 1.00 pm
từ get chữa thành gets
từ by là thừa
1 . why do they want to do the bus stop ? (tại sao họ muốn đến trạm xe buýt ?)
2. the dogs can look after the house . (những con chó có thể trông nhà)
Why do they want to do to the bus stop?
The dogs can look after the house.
1. Do you do your homework ? Yes, I do
2. Be quiet ! My father works in hos room
3. Why does An don't go to school today ? Because she feel sick
4. Does Hung usually play basketball ? Yes, he does but sometimes he goes sailing
Do you do your homework ? Yes, I do
2. Be quiet ! My father works in hos room
3. Why does An don't go to school today ? Because she feel sick
4. Does Hung usually play basketball ? Yes, he does but sometimes he goes sailing
1. How was the weather yesterday ?
2. Why aren't you training ?
3. He s going home because of the souvernirs
4. How far is it from there to Ha Noi ?
5. Is he going to the museum and the zoo ?
Có nhiều câu chị thấy thì ko hợp lí e ạ
1. How / weather / yesterday ?
How was the weather yesterday ?
2. Why / aren't / you / train ?
Why aren't you go by train ?
3. He / going / home / of / souvernirs .
He is going home with of souvernirs .
4. How far / it / there / Ha Noi ?
How far is it from there to Ha Noi .
5. Is / he / the museum / the zoo ?
Is he going to the museum or the zoo.
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
dich nhé !
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
hok tốt
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau.
1.My uncle / office / work /./
=> My uncle works in the office.
2.the 3rd floor / flat / Her /./
=> Her room is on the 3rd floor in the flat.
3.under / The cat / the bed /./
=> The cat is under the bed.
4.bus / school / sometimes / We /./
=> We sometimes go to school by bus.
5.go / seldom / shopping mall / My family / the weekend /./
=> My family seldom go to shopping mall on the weekend.
My uncle works in an office
Her flat on the 3rd floor
The cat is under the bed
we sometimes go to school by bus
My family seldom go to the shopping mall the weekend
reads/ Hung/ finishes/ book/ usually/ after/ his/ he/ homework/ ./
Hoàn thành câu:
Hung usually reads book after he finishes his homework.
Dịch:
Hùng thường đọc sách sau khi hoàn thành bài tập về nhà.
Hung usually reads book after he finishes his homework.