Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water
reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes
Recycle: glass, plastic bottles, paper
- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...
(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)
- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...
(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)
- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...
(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)
1: rubbish
2: plastic bag
3: glass
4: plastic bottle
5: noise
6: paper
7: water
8: clothes
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
1. F (reuse things)
Mi thinks they can recycle things in the bins.
(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)
=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng
2. T
At book fairs, students can exchange their old books.
(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)
3. F (it helps the environment)
Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)
=> Sai: việc này giúp môi trường
4. T
Students can exchange their used uniform at uniform fairs.
(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)
- Nick - picture a (bức tranh a)
- Linda - picture c (bức tranh c)
Bài nghe:
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.
Nick: My dream houses is different.
Linda: Really? What's it like?
Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
Linda: Oh, sounds great!
Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.
Linda: That sounds great, too. But I think it'll be....
1: computer
2: dishwasher
3: wireless TV
4: washing machine
5: fridge
6: smart clock
1T
2T
3F
4F
5T
6F
Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.