Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.
Dịch: Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Vehicles will communicate with each other …..
Dịch: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….
Read the passage , and then tick the correct answer : Truse (T) , or False (F).
Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways. Vehicles will communicate with each other, with the road and with traffic signals. Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather, let you see around them, or warn you of a possible collision with a pedestrian or animal. They will also let you know if you are getting drowsy or straying from your lane.
In twenty years, Cars of the future will be radically different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
True False
1.Vehicles will always cause green house gases. .... F...
2.People can connect with others in different cars in the future. ...T ...
3.People will be able to drive safely even in bad weather. ...T ...
4.Cars will notice people when there is a passenger crossing the lane ..T.
5.Cars and how to drive will only change after two more decades. ...T ...
Ko bt có đúng ko nữa~
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways.
Dịch: Xe trong tương lai gần, sẽ tiết kiệm nhiên liệu, không khí thải và sử dụng phần mềm và thiết bị điện tử công nghệ cao để hỗ trợ người lái theo nhiều cách khác nhau.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
Dịch: Trong hai mươi năm nữa, những chiếc xe của tương lai sẽ khác với những chiếc ô tô ngày nay, và trải nghiệm lái xe cũng vậy.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: …. warn you of a possible collision with a pedestrian or animal.
Dịch: … cảnh báo bạn về một vụ va chạm có thể xảy ra với người đi bộ hoặc động vật.
1. is | 2. wear | 3. carry | 4. will take place |
5. will be | 6. will open | 7. will see | 8. will be |
Are you ready for the next Up Helly Aa? It (1) is be a famous fire festival in Lerwick, Scotland and it's one of the most exciting festivals in the world. Every year, participants (2) wear costumes and (3) carry a Viking longship around the town at night before setting it on fire. Sounds fun, right?
The festival (4) will take place on January 28th next year. Many people are busy planning for it and you (5) will be able to see the preparations at a big exhibition soon. The exhibition (6) will open for the public from May to September. You (7) will see the Viking longship, participants' costumes, and many photos of previous festivals.
If you go to Up Helly Aa next year, you will experience more than just a giant bonfire. There (8) is/will be lots of music and other fun events on the days before and after the festival, so make sure you plan your trip to Lerwick around the festival to get the whole experience!
Giải thích:
(1) Nói về một sự việc hiển nhiên xảy ra đều đặn hàng năm => hiện tại đơn
(2) + (3) Dấu hiệu nhận biết "every year" => hiện tại đơn
(4) + (5) + (6) + (7) + (8) Dấu hiệu nhận biết "next year" => tương lai đơn
Tạm dịch:
Bạn đã sẵn sàng cho lễ hội Up Helly Aa sắp tới? Nó là một lễ hội lửa nổi tiếng ở Lerwick, Scotland và là một trong những lễ hội thú vị nhất trên thế giới. Hàng năm, người tham gia sẽ mặc trang phục và mang theo một con tàu dài Viking xung quanh thị trấn vào buổi tối trước khi đốt cháy nó. Âm thanh nghe rất vui, đúng không?
Lễ hội sẽ diễn ra từ 28/1 năm sau. Nhiều người bận rộn chuẩn bị cho lễ hội và bạn sẽ sớm nhìn thấy sự chuẩn bị đó ở một nhà triển lãm. Triển lãm mở cửa từ tháng 5 đến tháng 9. Bạn sẽ thấy con tàu dài Viking, trang phục của người tham gia và rất nhiều ảnh của lễ hội những năm trước.
Nếu bạn đến Up Helly Aa vào năm tới, bạn sẽ trải nghiệm nhiều hơn, không chỉ là một lửa trại khổng lồ. Sẽ có âm nhạc và nhiều sự kiện thú vị vào những ngày trước và sau lễ hội, vì vậy chắc chắn rằng bạn hãy lên kế hoạch cho chuyến đi đến Lerwick xung quanh lễ hội để có trải nghiệm tổng thể!
Ai cũng từng nói: Sức khỏe quý hơn vàng. Đúng rồi. Nếu bạn không có sức khỏe thì tiền bạc của bạn chẳng là gì cả. Và làm thế nào để có một cuộc sống lành mạnh? Đầu tiên, bạn nên ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn vì chúng cung cấp vitamin, tốt cho mắt và chúng cũng cung cấp chất xơ, rất tốt cho hệ tiêu hóa của bạn. Ngoài ra, bạn nên tập thể dục nhiều hơn và ở ngoài trời hoạt động thể chất nhiều hơn, chẳng hạn như chạy bộ, đá bóng, yoga, ... để đốt cháy nhiều calo hơn. Hơn nữa, yoga sẽ giúp bạn ngăn ngừa bệnh tật và giúp bạn dẻo dai hơn. Bạn không nên dành thời gian để chơi game trên máy tính, sẽ không tốt cho mắt của bạn. Bạn không nên ăn đồ ăn vặt và đồ ăn nhiều chất béo để giúp bạn không bị béo lên. Bạn nên nghe theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ dáng. Bạn không nên hút thuốc hay uống bia, rượu,… Bạn nên ngủ đủ 8 tiếng / ngày và đi ngủ sớm vì rất tốt cho da. Thay vì lướt Internet, bạn nên đọc sách trước khi ngủ, vì nó sẽ đưa bạn đến những giấc mơ đẹp hơn.
1protect 2throw 3natural 4what 5waste 6recycled 7reuse 8later
How people can help with recycling?
As inhabitants of the earth we all have a duty to (1)___protect_____ the environment. We should contribute to environmental protection by finding new ways of using products we (2)__throw______ away. Nowadays recycling is an industry. As the world’s (3)______natural __ resources run out, manufacturers must find ways of reusing products. (4)__what ______ can we do to help our environment?
♦ We can sort our (5)___waste _______ by separating it and then taking it to the appropriate recycling bins.
♦ We can (6)____recycled______ things such as jars and envelopes.
♦ We can buy (7)______reuse____ products like stationery.
♦ We can transform our waste food into a fertilizer which we may use as compost for our gardens (8)____later______