K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

LIKES

(thích)

DISLIKES

(không thích)

- delicious and cheap food

(món ăn ngon và rẻ)

- nice and friendly people

(con người thân thiện và tốt bụng)

- many intesting places to go

(nhiều nơi thú vị để đi)

- bad weather

(thời tiết xấu)

- crowed streets

(đường phố đông đúc)

- polluted environment

(ô nhiễm môi trường)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

I live in the coastal area of Thanh Hoa City. There are few things I like about my neighbourhood. The food here is delicious and cheap. The people are kind and friendly and the weather is nice. However, there are two things I dislike about it: the people are crowded and the sea is polluted.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tôi sống ở khu vực ven biển Thành Phố Thanh Hóa. Có vài điều tôi thích ở khu phố của mình. Đồ ăn ở đây rất ngon và rẻ. Người dân tốt bụng và thân thiện và thời tiết đẹp. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở nó: dân số đông đúc và biển ô nhiễm.

16 tháng 2 2023

3. Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood.

(Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)

 

Likes

Dislikes

1. sandy beaches

 

2. heavy traffic

 

3. many modern buildings and offices

 

4. peaceful streets

 

5. good restaurants and café

 

6. sunny weather

 

7. helpful and friendly people

 ✓

 

8. many shops and markets

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

 

What he/she likes + reasons

(Điều bạn ấy thích + lý do)

What he / she dislikes + reasons

(Điều bạn ấy không thích + lý do)

Nam

He likes the friendly teachers and helpful friends. They help him a lot with school work.

(Bạn ấy thích những giáo viên thân thiện và những người bạn hay giúp đỡ. Họ giúp đỡ anh ấy rất nhiều trong việc học ở trường.)

The school yard is quite small, so he can’t play many games with friends.

(Sân trường khá nhỏ nên bạn ấy không thể chơi nhiều trò chơi với các bạn.)

Mai

The school has many interesting clubs and outdoor activities after school. She is an active person.

(Trường có rất nhiều câu lạc bộ thú vị và các hoạt động ngoài trời sau giờ học. Cô ấy là một người năng động.)

There are some difficult subjects and she dislike doing too much homework. She doesn’t have time to go out with friends.

(Có một số môn học khó và cô ấy không thích làm quá nhiều bài tập về nhà. Cô ấy không có thời gian để đi chơi với bạn bè.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. Name of your robot

(Tên robot của bạn)

Funny

2. Type of Robot

(Loại robot)

Entertainment robot (robot giải trí)

3. Where it can work

(Nơi nó có thể làm việc)

At home and at school (ở nhà và ở trường)

4. What it can do for you

(Nó có thể làm gì cho bạn)

Sing, dance, tell stories to make me happy and help me do homework

(Hát, nhảy múa, kể chuyện để làm tôi vui và giúp tôi làm bài tập về nhà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Is your neighbourhood busy?

(Khu bạn sống có nhộn nhịp không?)

B: No, it’s peaceful.

(Không, nó yên bình lắm.)

1 tháng 12 2023

A:Is your neighbourhood modern?

B:Yes, it is.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Vinh is clever and hard-working.

(Vinh thông minh và chăm chỉ.)

2. John is creative and kind.

(John sáng tạo và tốt bụng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

- Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.

- John (nước Anh, sinh ngày 26/2):  Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Friends

Name: Phong

He is tall and thin. He has short brown hair and big blue eyes.

He is clever, friendly and helpful. He usually helps me with my homework.

He likes playing basketball.

He always reads comics in his bedroom after school.

At the weekend, we usually go fishing at the lake near our school.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn bè

Tên: Phong

Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt to màu xanh lam.

Bạn ấy thông minh, thân thiện và hay giúp đỡ. Bạn ấy thường giúp tôi làm bài tập về nhà.

Bạn ấy thích chơi bóng rổ.

Bạn ấy luôn đọc truyện tranh trong phòng ngủ của mình sau giờ học.

Cuối tuần, chúng tôi thường đi câu cá ở cái ao gần trường.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Ha Long Bay

Mui Ne

- interesting islands

(các đảo thú vị)

- many islands and caves

(nhiều đảo và hang động)

- beautiful beaches

(bãi biển xinh đẹp)

- great seafood

(hải sản ngon)

- exciting activities

(các hoạt động thú vị)

- a beautiful places

(các địa điểm xinh đẹp)

- amazing landscapes

(cảnh quang tuyệt vời)

- different colours

(màu sắc đa dạng)

- like a desert

(giống như sa mạc)

- many activities

(nhiều hoạt động)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It also has many caves and beautiful beaches. You can enjoy great seafood here and take part in exciting activities.

(Vịnh Hạ Long có nhiều đảo thú vị. Cũng có nhiều hang động và bãi biển đẹp. Bạn có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động đầy hào hứng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Nhật ký thân yêu,

Bạn thân nhất của tôi là Minh. Cả hai chúng tôi đều học lớp 6A. Bạn ấy cao và có dáng vẻ rất thể thao. Anh ấy thích chơi bóng đá và vẽ. Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy luôn giúp bạn bè làm bài tập về nhà. Hơn nữa, bạn ấy đang quan tâm. Khi tôi ốm, anh ấy mua thuốc giúp tôi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhật ký thân yêu,

Bạn thân nhất của tôi là Minh. Cả hai chúng tôi đều học lớp 6A. Bạn ấy cao và có dáng vẻ rất thể thao. Anh ấy thích chơi bóng đá và vẽ. Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy luôn giúp bạn bè làm bài tập về nhà. Hơn nữa, bạn ấy đang quan tâm. Khi tôi ốm, anh ấy mua thuốc giúp tôi.