Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. professor
2. fly
3. go into dangerous places
4. smallest
Nội dung bài nghe
Robert Wood teaches engineering and applied sciences at the Harvard school of engineering. He also makes robots at the university's laboratory. What is now making very small robots called microbots. One of these is the RoboBees. These are flying robots. They are the size of a fly. These microbots can go into dangerous places to help people. They can also help in growing crops and increase food production. What is also working on a millipedes called Millibots look like millipedes and are some of the fastest robots in the world.
1. headphones
2. shoes
3. backpack
4. hat
5. T-shirt
Nội dung bài nghe
1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go.
2. Excuse me. Can I see those shoes please?
Would you like to see the black ones or the brown ones?
3. How much is that backpack? The large one. Yes, it's $40.
4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?
6. I'd like the white tee shirt please. How much is it? It's cheap. It's only $8.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Nội dung bài nghe
Most tornadoes only last for a few minutes every tornado has its own shape sound and color usually a tornado's color matches the color of the ground a strong tornado can pick up a house and move it tornadoes are sometimes called twisters. Some hail stones are very big and can weigh one kilogram. Big hailstones can damage houses and cars. They sometimes contain things like stones nuts and insects.
1. Are/ using - d
2. is/chatting - a
3. Is/ texting - c
4.Are/ watching - e
5. Is/ doing – b
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
1-b
2-b
3-a
4-b
5-b
6-a
Hướng dẫn dịch
1. Họ đang xem phim à?
2. Bạn có đọc blog không?
3. Cô ấy đang viết gì đấy
4. Cậu đang nhắn tin với anh ấy à?
5. Cậu có thích phim không?
6. Cậu đang chơi trò chơi gì đó?