K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

PROGRAMMES

(chương trình)

CHANNEL 1

(kênh 1)

CHANNEL 2

(kênh 2)

CHANNEL 3

(kênh 3)

Green Summer

(Mùa hè xanh)

 

 

My Childhood

(Thời thơ ấu của tôi)

 

 

Harry Potter

 

 

English and Fun

(Vui học tiếng Anh)

 

 

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Here are some interesting TV programmes for you. Green Summer, a music programme, is on channel 1. It starts at eight o'clock. My Childhood is on channel 2. It's the story of a country boy and his dog Billy. On channel 3, you will watch Harry Potter at 8.30. Children all over the world love this film. If you like to learn English, you can go to English and Fun on channel 1. It's at nine o'clock. We hope you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time.

1T

2F

3T

4F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. T

(Mùa hè xanh là một chương trình ca nhạc. => Đúng)

2. F

(Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện của một cô gái và chú chó của cô ấy. => Sai)

3. T

(Trẻ em yêu thích Harry Potter. => Đúng)

4. F

(Chương trình Vui học tiếng Anh phát sóng lúc 5 giờ. => Sai)

1: Let's  Learn & Hello Fatty

2: Let's  Learn

3: Hello Fatty

4: Let's  Learn

5: Hello Fatty

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. It's educational. =>Let's Learn & Hello Fatty

(Nó mang tính giáo dục.) 

2. It has viewers from 80 countries. => Let's  Learn

(Nó có người xem từ 80 quốc gia. => Let's  Learn)

3. Its main character is a clever fox. => Hello Fatty

(Nhân vật chính của nó là một con cáo thông minh. => Hello Fatty)

4. Both parents and children enjoy it. => Let's  Learn

(Cả cha mẹ và con cái đều thích thú. => Let's  Learn)

5. It's a cartoon. => Hello Fatty

(Đó là một phim hoạt hình. => Hello Fatty)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Nick - picture a (bức tranh a)

- Linda - picture c (bức tranh c)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream houses is different.

Linda: Really? What's it like?

Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it'll be....

16 tháng 2 2023

1F

2F

3T

4T

5F

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. F

=> There are three people.

(Trong gia đình của Mai có 4 người. => Sai: Trong gia đình của Mai có 3 người.)

2. F

=> There are six rooms.

(Nhà của Mai có 7 phòng. => Sai: Nhà của Mai có 6 phòng.)

3. T

(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)

4. T

(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)

5. F

=> She reads books.

(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình. => Sai: Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 1 

(Bài đối thoại 1) 

A: How often do you watch TV?

(Bạn xem TV bao lâu một lần?)

B: Not very often. Two or three times a week.

(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)

A: What do you watch?

(Bạn xem gì?)

B: It depends. But I like talent shows the most.

(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 2

(Bài đối thoại 2)

A: Who do you like the most in Doraemon?

(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)

B: Nobita. He's so funny.

(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

16 tháng 2 2023

1-art gallery

2-wide

3-friendly

4-far

5-crowded

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

What Vy likes

(Điều Vy thích)

- many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood

(nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm)

wide streets

(đường phố rộng rãi)

- helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

What Vy dislikes

(Điều Vy không thích)

- too far away school

(quá xa trường học)

- dirty air

(không khí ô nhiễm)

- noisy and crowded streets

(đường phố ồn ào và đông đúc)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F

2. T

3. F

4. T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F  (reuse things)

Mi thinks they can recycle things in the bins.

(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)

=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng

2. T

At book fairs, students can exchange their old books.

(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)

3. F (it helps the environment)

Nam thinks students will save money if they go to school by bus.

(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)

=> Sai: việc này giúp môi trường

4. T

Students can exchange their used uniform at uniform fairs.

(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)