Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.
Lan:Where ( you/spend) your summer vacation, Hoa?
Hoa : I (go) to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang with my family.
Lan: What (you/see) there?
Hoa: I (see) a lot of types of fish and turtles.
Lan:(you/buy) several beautiful souvenirs for my friend in the souvenir shop. I also (get) a big she'll for myself. I (enjoy) the trip very much.
B.
Nam: How(be) your trip to Da Lat last week, Ba?
Ba: It (be) great. I (enjoy) it very much.
Nam: What (you/do)there?
Ba: I (visit) Love Valley, Xuan Huong Lake, and some famous pagodas. I also (have) a boat trip on the Tuyen Lay Lake
Tạm dịch văn bản:
Sunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng 1.200 bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Anh.
An Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơi
Giấc mơ là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ thuật.
1. Sunrise (Mặt trời mọc) | C. a borading school in Sydney (trường nội trú ở Sydney) |
2. An Son (An Sơn) | A. a school in Bac Giang (trường học ở Bắc Giang) |
3. Dream (Ước mơ) | B. an international school (trường quốc tế) |
Theem cái đê là:Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box.Use the Present continuous tense.
1.quiz show | a.a device that allows you to operate a television etc from a distance | Answer 1d |
2.channel | b.a woman on television or radio who tells you what the weather will be | 2g |
3.TV schedule | c.a film about real people and events | 3h |
4.remote control | d.aprogramme where you try to answer question in order to win prizes | 4a |
5.MC | e.a person who watches television | 5i |
6.weathergirl | f.a funny television programme in which the same character appears in different situations | 6b |
7.comedian | g.a television station | 7j |
8.documentary | h.a list of the television programmes that are on a parular channel and the times that they start | 8c |
9.sitcom | i.a person who hosts an event | 9f |
10.viewer | j. a person whose job is to make people laugh,by telling jokes or funny stories | 10e |
# hok tốt #
turn left | come in | don't wait | don't forget | stop the car ! |
help me ! | have | don't listen | pass | don't be late ! |
open | come | catch | take |
1...........................don't wait....................... for me . I'm not coming tonight .
2. .........................don't forget...................... to take an umbrella with you. It's raining.
3...........................take......................a rest . you look tired
4........................turn left.....................at the end of the street
5......................help me !......................... i can't swim
6.......................don't forget........................to take your passport
7..................stop the car !..................... There's a horse on the road
8.....................pass.................. me to my cocktail party , please
9.......................open.............................. your books at page 15
10.........................catch......................... the salt , please
11..................don't listen................................ to that record . it's terrible
12.......................don't be late !...........................The train leaves at 8 o'clock
13. ....................come in.......................... and have a glass of lemonade
14............................catch...................... the first train in the morning
P/S : Không chắc
1...........................don't wait....................... for me . I'm not coming tonight .
2. .........................don't forget...................... to take an umbrella with you. It's raining.
3...........................take......................a rest . you look tired
4........................turn left.....................at the end of the street
5......................help me !......................... i can't swim
6.......................don't forget........................to take your passport
7..................stop the car !..................... There's a horse on the road
8.....................pass.................. me to my cocktail party , please
9.......................open.............................. your books at page 15
10.........................catch......................... the salt , please
11..................don't listen................................ to that record . it's terrible
12.......................don't be late !...........................The train leaves at 8 o'clock
13. ....................come in.......................... and have a glass of lemonade
14............................catch...................... the first train in the morning
(1) gets (2) teeth (3) breakfast (4 ) lunch (5) watches |
MATCHINH | |
1.c 2. a 3. b 4. e 5. f |
VI/ Answer about you
1/ How do you go to school?
->.i go to school by bike( tôi đến trường bằng xe đạp)
2/ What time do you get up?
->.6 o'clock ( 6h)
3/ Where do you live? ( bạn sống ở đâu)
->i live in.... Ha Noi/ HCM City....
4/ Is your house big?
->no it is'nt ( nó khong to)
[yes it is ( nó to)]
VII. Sentence-buiding.
1. opposite/bakery/the/house/is/my
->.my house is opposite the bakery ( nahf của tôi đối diện tiệm bánh)
2. What/your/is/mother/doing/?
->what is your mother doing? ( mẹ cảu bạn đang làm gì thế?)
3. must/you/down/slow/.
->you must slow down( bạn phải chậm lại)
4. is/the/house/big/.
->the house is big( ngôi nhà to)
k dùm mih nha, tại lỡ ấn trở về mà phải viết đi viieets lại 2 lần, chỗ nào sai mong được sửa :v .
Ko sao đâu bạn, dù sao bạn cũng phải bỏ thời gian ra để giải cho mình mà, ko k sao được ^-^
1. adventitious
2. educationally
3. entertaining
4. funny
5. locatively
6. ko bt
7. musician
8. instruction
9. exciting
10. educational
11. great
12. entertainment
13. viewers
14. boring
15. interested
16. comfortablely
17. performents
18. contestants
19. variable
1. goes... is studying
2. arrive
3. wears
4.is
1. goes
2. arrive
3. wears
4. is (nếu danh từ đứng gần nhất với nó là số ít thì dùng is, nếu danh từ đứng gần nhất với nó là số nhiều thì dùng are)