Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet t...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

happen (v): xảy ra                                          appear (v): xuất hiện

return (v): quay trở lại                                    become (v): trở thành

Unless many more manual manufacturing jobs (12) appear, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labour market.

Tạm dịch: Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Chọn B

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC

Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.

Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.

Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12. WOMEN IN THE WORKPLACESome people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.

WOMEN IN THE WORKPLACE

Some people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an office (10) _____ in the fields, to look after the family. And that's the situation to which we now seem to be returning.

By 2050, women will make up 47% of the workforce in the United States, up from 30% in 1950. But some experts are predicting that, at (11) _______ in the short term, the number of women in the workforce may actually overtake the number of men. What's the reason? During the economic recession that began in 2008, many jobs disappeared from industries traditionally dominated by male workers, such as manufacturing. Unless many more manual manufacturing jobs (12) ______, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labor market.

Điền vào ô 11

A. least

B. all

C. first

D. last

1
23 tháng 10 2018

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

at least: ít nhất

(not) at all: không có gì

at first: đầu tiên

at last: cuối cùng

But some experts are predicting that, at (11) least in the short term, the number of women in the workforce may actually overtake the number of men.

Tạm dịch: Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số lượng phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua số lượng đàn ông.

Chọn A

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC

Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.

Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.

Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12. WOMEN IN THE WORKPLACESome people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.

WOMEN IN THE WORKPLACE

Some people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an office (10) _____ in the fields, to look after the family. And that's the situation to which we now seem to be returning.

By 2050, women will make up 47% of the workforce in the United States, up from 30% in 1950. But some experts are predicting that, at (11) _______ in the short term, the number of women in the workforce may actually overtake the number of men. What's the reason? During the economic recession that began in 2008, many jobs disappeared from industries traditionally dominated by male workers, such as manufacturing. Unless many more manual manufacturing jobs (12) ______, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labor market.

Điền vào ô số 8

A. off 

B. up

C. on

D. out

1
30 tháng 4 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

put off: trì hoãn                                            put up: cho ai ở nhờ

put on: mặc quần áo                                       put out: xuất bản, sản xuất

Dad puts (8) on his suit and goes to the office

Tạm dịch: Bộ mặc bộ đồ com–lê và đi đến văn phòng

Chọn C

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC

Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.

Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.

Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12. WOMEN IN THE WORKPLACESome people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.

WOMEN IN THE WORKPLACE

Some people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an office (10) _____ in the fields, to look after the family. And that's the situation to which we now seem to be returning.

By 2050, women will make up 47% of the workforce in the United States, up from 30% in 1950. But some experts are predicting that, at (11) _______ in the short term, the number of women in the workforce may actually overtake the number of men. What's the reason? During the economic recession that began in 2008, many jobs disappeared from industries traditionally dominated by male workers, such as manufacturing. Unless many more manual manufacturing jobs (12) ______, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labor market.

Điền vào ô số 9

A. does

B. take

C. makes

D. finishes

1
25 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

do (v): làm (nói về học tập, công việc, các hoạt động chung chung, … không tạo ra bất kỳ sản phẩm vật chất nào mới: do homework, do business, do job/work, …)

take (v): nhận

make (v): làm (sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có: make a cake, make clothes, …)

finish (v): kết thúc

while Mum, in her apron, stays at home and (9) do the housework.

Tạm dịch: Trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà

Chọn A

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC

Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.

Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.

Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12. WOMEN IN THE WORKPLACESome people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.

WOMEN IN THE WORKPLACE

Some people think of 'traditional ' gender roles as being like a 1950s TV sitcom: Dad puts (8) _____ his suit and goes to the office, while Mum, in her apron, stays at home and (9) ____ the housework. But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an office (10) _____ in the fields, to look after the family. And that's the situation to which we now seem to be returning.

By 2050, women will make up 47% of the workforce in the United States, up from 30% in 1950. But some experts are predicting that, at (11) _______ in the short term, the number of women in the workforce may actually overtake the number of men. What's the reason? During the economic recession that began in 2008, many jobs disappeared from industries traditionally dominated by male workers, such as manufacturing. Unless many more manual manufacturing jobs (12) ______, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labor market.

Điền vào ô số 10

A. but

B. as

C. or

D. and

1
26 tháng 11 2019

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

but: nhưng                                                     as: như, với tư cách là

or: hoặc, hay                                                  and: và

But for most of human history, it has taken the efforts of both men and women, whether working in an office (10) or in the fields, to look after the family.

Tạm dịch: Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình.

Chọn C

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC

Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.

Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.

Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 10. The future of the daily newspaper is in danger. With changes in people’s reading habits and financial concerns, it seems that more and more of us are turning (1)…………from the traditional daily newspaper as a means of getting our information and going online or to TV news for the headlines and main stories...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 10.

 The future of the daily newspaper is in danger. With changes in people’s reading habits and financial concerns, it seems that more and more of us are turning (1)…………from the traditional daily newspaper as a means of getting our information and going online or to TV news for the headlines and main stories instead. Does this mean that newspaper will (2)…………become a thing of the past?

 Many experts believe that newspapers will survive in some form in the future (3)…………the convenience of the internet, their main rival. The main reason for thinking this is that a large percentage of the population is (4)…………35 and has a strong newspaper reading habit. For  many of these people, reading newspapers is not simply a way of getting the information about (5)…………events but part of a traditional routine. For them, catching up with the main stories electronically from news websites or TV news broadcast will never be a real substitute for turning the pages of a paper on the train or at the table.

However the main competition for newspapers (6)…………from their own online version. Access to these is currently free of charge but for how much longer? Many newspaper corporations are (7)…………that the only way forward for all newspapers is to charge customers to read the online versions. Apparently, surveys (8)…………that as many as 48%of British and American consumers are prepared to pay for this service, although they are not prepared to pay very (9)…………! Would you be willing to pay for online access to news websites or should it continue to be free for everyone? Can you (10)…………a world without newspapers? 

Điền vào ô 8

A. tell                             

B. show                

C. allow               

D. describe

1
10 tháng 8 2017

Đáp án : B

B.Show: chỉ ra

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course,...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.

Điền ô 33

A. seem

B. become

C. turn

D. come

1
22 tháng 4 2017

Đáp án A

seem: có vẻ như                                 turn: xoay, chuyển ( hướng)

become: trở nên                                 come: đến

This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course,...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.

Điền ô 35

A. like

B. the same

C. likely

D. such as

1
19 tháng 5 2019

Đáp án B

like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề)                   likely (a): có vẻ như

the same + danh từ: giống nhau                           such as: chẳng hạn như

But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course,...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.

Điền ô 31

A. talk

B. notice

C. get

D. look

1
3 tháng 6 2018

Đáp án D

talk: trò chuyện                                 get: nhận

notice: thông báo                              look: nhìn

Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.

[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course,...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.

Điền ô 34

A. a little

B. a few

C. little

D. few

1
14 tháng 10 2019

Đáp án B

A little + danh từ không đếm được: một chút

A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”

However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.

[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]