Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn mệnh đề trước bằng V-ing (HTPT) nếu mang nghĩa chủ động hoặc PII (QKPT) nếu mang nghĩa bị động.
Câu mang nghĩa bị động →A là đáp án sai
Chữa lỗi: Looking →Looked
Dịch: Khi được nhìn từ xa, ngôi làng giống như một quả cầu lửa với những đốm nhỏ màu xanh lá cây
nằm rải rác
Đáp án A
Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa bị động ta dùng Ved + O , S + V looking => looked
Tạm dịch: Khi được nhìn từ xa, ngồi làng này trông giống như một điểm màu xanh được điểm tô những sao băng nhỏ xíu
Đáp án A.
Giải thích: Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng.
A. glow: Nét ứng đỏ
B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ
C. ray: tia
D. shine: Nét rạng rỡ
Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng
Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng.
Đáp án D
Giải thích:
Because of N/V_ing = Because + mệnh đề: vì
Đáp án A và C sai do không tuân theo quy tắc trên.
Khi dùng mệnh để rút gọn đứng đầu câu, ta rút gọn về dạng V_ing.
Dịch nghĩa: Vì hôm qua cãi nhau với bạn trai nên cô ấy không muốn nghe điện thoại của anh ta nữa.
Đáp án C.
Đổi kicking forwards thành kicked forwards hoặc which/ that is kicked forwards.
Rút gọn mệnh đề quan hệ của câu bị động, không thể dụng phân từ đuôi “ing”.
Đáp án B
Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”
Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.
Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước
Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..
Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.
Đáp án D
Giải thích:
Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.
Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion
Old: cũ - nhóm Age
German: Đức - nhóm Origin
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.
Đáp án B
Giải thích:
A. take off: cởi ra
B. put off: trì hoãn
C. take on: tuyển dụng
D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.
“Looking” -> “Looked”, chủ ngữ là “the village” nên không thể chia động từ ở dạng chủ động, mà phải chuyển thành dạng bị động