Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn - be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần) - cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình - wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai |
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE
eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn
- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)
- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình
- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
Đáp án B
- delicate: (a) mỏng manh, mảnh khảnh
>< strong: (a) bền, vững
Đáp án D
Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt
Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.
A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật
B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm
C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Đáp án A
insights : sự hiểu biết/ sự hiếu thấu
A.hiểu sâu sắc
B. nghiên cứu chuyên sâu
C. cảnh tượng hùng vĩ
D. cái nhìn xa trông rộng
Câu này dịch như sau: Nhờ vào sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh học bây giờ có thể đạt được sự hiểu thấu bản chất tế bào của con người
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Chọn B
Coarse= thô, rough= xù xì, strong= chắc chắn, stiff = cứng, refined= trong, sạch.