Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
Kiến thức: từ vựng, thành ngữ
Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn
angry (adj): tức giận busy (adj): bận rộn
worried (adj): lo lắng happy (adj): vui vẻ
=> rushed off our feet = very busy
Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần.
Chọn đáp án B
A. inventing (v): phát minh.
B. distributing (v): phân phát, phổ biến
C. classifying (v): phân loại, phân cấp
D. adapting (v): nhận, làm theo
Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá, phân phát
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu để phổ biến kiến thức và thông tin
Chọn đáp án B
A. inventing (v): phát minh.
B. distributing (v): phân phát, phổ biến
C. classifying (v): phân loại, phân cấp
D. adapting (v): nhận, làm theo
Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá, phân phát
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu để phổ biến kiến thức và thông tin
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Đáp án là A. soon: sớm, tương lai gần = in the near future
Nghĩa các từ còn lại: undoubtedly: một cách không nghi ngờ; some day: vào ngày nào đó; now: bây giờ X/
Đáp án A
activate: kích hoạt
blunt=make or become less sharp: trở nên ít sắc/ bén hơn.
mask:mang mặc nạ
encounter:gặp phải (vấn đề)
Câu này dịch sau: Rất quan trọng khi nhận ra rằng cảm xúc kích hoạt những phản ứng sinh lý và ngược lại.
=>trigger = activate
Chọn đáp án D
A. adapted: thích nghi, thích ứng
B. improved: cải thiện
C. rebuilt: xây dựng lại
D. introduced: giới thiệu, mở đầu
Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì