K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

1 tháng 6 2017

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Đề: Quan tòa đang được hộ tống ra khỏi tòa án bởi những viên cảnh sát khỏe mạnh.

A. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa tại tòa án.

B. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa vào tòa án

C. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa ra khỏi tòa án

D. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa đi tòa án

30 tháng 6 2017

Đáp án A.

Câu gốc được viết lại chủ động, sử dụng cụm “from the court” nên chỉ có A là đáp án đúng. Các đáp án còn lại đều sử dụng sai giới từ.

Dịch nghĩa: Thẩm phán được hộ tống từ tòa án bởi các viên cảnh sát to khỏe.