Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST i...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2018

Đáp án A

A. help (giúp đỡ)                                B. allow (cho phép)                 

C. make (làm/ khiến…)                      D. employ (tuyển dụng)

Dịch: Trung tâm hỗ trợ công tác sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ/ giúp đỡ sinh viên tìm một công việc làm thêm thích hợp

9 tháng 11 2019

Đáp án A

A. help (giúp đỡ)

B. allow (cho phép)

C. make (làm/ khiến…)

Dịch: Trung tâm hỗ trợ công tác sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ/ giúp đỡ sinh viên tìm một công việc làm thêm thích hợp

19 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

assist (v): giúp, giúp đỡ                   

make (v): làm, tạo ra

provide (v): cung cấp                       

allow (v): cho phép

help (v): giúp đỡ

=> assist = help

Tạm dịch: Trung tâm dịch vụ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để giúp sinh viên tìm ra công việc bán thời gian phù hợp.

13 tháng 4 2017

Chọn D

A. help (v): giúp đỡ

B. aid (v): hỗ trợ

C. support (v): hỗ trợ

D. hinder (v): cản trở >< assist (v): hỗ trợ

Tạm dịch: TEFL.com là trang web cung cấp công cụ tìm kiếm công việc cho những sinh viên.

5 tháng 2 2019

Đáp án C

A. clever (thông minh)              B. practical (thưc tế)

C. studious (chăm chỉ)              D. helpful (hay giúp người khác)

Dịch: Chị gái tớ là một sinh viên rất chăm chỉ. Môn nào chị ấy cũng học cực kỳ chăm luôn.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

20 tháng 6 2017

Đáp án A

A. sự ngăn cản, cản trở = obstacle (chứng ngại vật)

B. sự khuyến khích, cổ vũ

C. sự thúc đẩy

D. sự trợ giúp, giúp đỡ

Giải thích:

Dịch nghĩa: Thiếu bằng cấp có thể trở thành sự cản trở lớn trong khi đi tìm việc làm

7 tháng 10 2017

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ