Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Fill each of the numbered blanks in the following passage with a suitable word.
About two hundred years ago, man lived in (1) greater harmony with his environment because/ since/ as (2) industry was not much developed. Today the situation is quite different (3). People all over the world are worried about what is happening to the environment (4), because of modern industry and the need for more and more energy. Newspapers and magazines write (5) about water pollution, air pollution, and land pollution.
Why is there so much discussion about pollution (6)? After all, people have been polluting the world around (7) them for thousands and thousands of years. But in the past (8), there were not many (9) people and there was lots of room in the world so people could move to another place when (10) their settlements became dirty.
Now, however, many parts of the world are crowded (11). People live in big cities and much of our waste, especially waste (12) from factories, electric power stations, the chemical industry and heavy industry is (13) very dangerous. Fish die in the lakes, rivers, and seas; forest trees die too. Much of this dangerous (14) waste goes into the air and is carried by the wind (15) for great distances.
Đoạn A nói về vấn đề nóng lên toàn cầu, đoạn B nói về nạn chặn cây phá rừng tự nhiên, đoạn C nói về ô nhiễm không khí, đoạn D nói về sự tuyệt chủng loài. Đây đều là các vấn đề về môi trường => chọn a.
Tạm dịch:
a. Các vấn đề về môi trường: Chúng là gì?
b. Bảo vệ môi trường: Nó quan trọng như thế nào?
c. Các giải pháp môi trường: Chúng thực tế như thế nào?
Môi trường chúng ta sống đang phải đối mặt với nhiều vấn đề nghiêm trọng. Chúng ta cần nhận thức rõ những vấn đề này để có thể tìm cách bảo vệ thiên nhiên.
A. Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của khí quyển trái đất. Đó là một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt ngày nay. Nó có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng cao, băng tan ở hai cực và các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt như lũ lụt hoặc sóng nhiệt.
B. Một vấn đề môi trường khác là chặt phá rừng tự nhiên. Việc mất rừng có thể có tác động tiêu cực đến môi trường. Nó có thể làm hư hại môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật và khiến động vật hoang dã gặp nguy hiểm. Nó cũng có thể phá hủy đất tự nhiên và dẫn đến biến đổi khí hậu.
C. Ô nhiễm không khí cũng là một vấn đề nghiêm trọng. Nguyên nhân chủ yếu là do khí thải từ xe cộ, máy móc hoặc nhà máy. Khi những khí độc hại này kết hợp với nước trong không khí, chúng sẽ tạo thành mưa hoặc tuyết, có thể gây hại cho mọi dạng sống. Ngoài ra, vấn đề này còn dẫn đến hiện tượng nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Nó cũng là nguyên nhân chính gây ra các bệnh về đường hô hấp hay thậm chí là ung thư phổi.
D. Trên khắp thế giới, số lượng các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang tăng lên. Nhiều con trong số chúng biến mất vì ô nhiễm và biến đổi khí hậu. Ngoài ra, còn vì con người săn bắt và giết động vật một cách bất hợp pháp và đánh bắt quá nhiều cá cùng một lúc. Điều này đang làm đảo lộn sự cân bằng tự nhiên của các hệ sinh thái, có thể gây hại cho tất cả các sinh vật sống và không sống.
Frogs are amphibians, meaning that they can live both in and out of the water. All frogs lay their eggs in the water, and a female frog will lay thousands of eggs at a time. When the eggs hatch, (1)___babies__ come out are not frogs but rather tadpoles. Unlike frogs, tadpoles must spend all their time in the (2)___water__, being unable to breathe air at this point. Tadpoles also lack arms and legs, and have a tail which they (3)___disappear__ as they develop into frogs. Tadpoles are herbivours, which means that they only eat (4)__plants___. Specially, tadpoles eat algae, a water plant which can be harmful if there is too much of it. (5)___Therefore__, tadpoles are important to keep most ponds healthy.
As tadpoles develop into mature frogs, they develop the lungs which allow them to (6)___get___ air, and the arms and legs which allow them to move across (7)___ground __. At this point the mature frogs leave the ponds, (8)__so___ some species stay near the water for their entire lives. Mature frogs are carnivores, (9)__eating___ insects and small fish. Most frogs hunt using their long, sticky tongueto catch their prey. Some species of frogs have developed extremely strong poisons to defend (10)___themselves__ from their other animals.
32. A. at least B. at all C. at length D. at most
33. A. reluctant B. concerned C. curious D. hopeful
34. A. watching B. glancing at C. glimpsing at D. staring at
35. A. puzzled B. absorbed C. interested D. occupied
36. A. cause B. take C. make D. create
37. A. word B. promise C. vow D. claim
38. A. Agreeing B. Dealing C. Talking D. Complaining
39. A. possibly B. unlikely C. probably D. necessarily
40. A. absolutely B. more C. enough D. a lot
41. A. going B. experiencing C. travelling D. walking
Câu 36: A. cover B. surface C. outer D. outside
Câu 37: A. to move B. move C. moved D. moving
Câu 38: A. must B. should C. have D. would
Câu 39: A. describing B. describes C. describe D. to describe