Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát
Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
1,
Em chủ động hoàn thành bài tập.
2,
Bước 1: Tìm trang có chữ "t".
Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự
Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3,
Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: yên ổn và vui vẻ
4,
Những người nơi đây thật thuần hậu
Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.
a. Hè về, mặt trời thả những tia nắng rực rỡ xuống mặt đất.
b. Muôn loài hoa đua nhau nở rộ.
c. Những chú chim hát véo von, tạo nên một bản hợp xướng tuyệt diệu.
C
C