K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Are you doing anything interesting next week?

(Bạn có định làm gì đó thú vị vào cuối tuần không?)

B: I’m going to the movie theater. Do you want to come?

(Mình sẽ đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi không?)

A: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ts sẽ gặp nhau ở đâu?)

B: Let’s meet at school at 6p.m. on Sunday.

(Chúng ta gặp nhau ở trường lúc 6 giờ tối Chủ nhật.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Where do you like to meet your friends?

(Bạn thích gặp gỡ bạn bè ở đâu?)

B: I like to meet my friends at the water park.

(Tôi thích gặp gỡ bạn bè của mình ở công viên nước.)

A: What do you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

B: We play interesting games with water and swim.

(Chúng tôi chơi những trò chơi thú vị với nước và bơi lội.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

You: Hi, can you talk now?

(Chào, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Partner: Hi, yeah. What’s up?

(Chào. Có chuyện gì thế?)

You: What are you doing with your friends at the weekend?

(Cậu sẽ làm gì với bạn bè vào cuối tuần?)

Partner: We are going for a picnic.

(Chúng tớ sẽ đi cắm trại.)

You: Oh. That’s great. Where are you meeting your friends?

(Thật tuyệt. Các cậu sẽ gặp nhau ở đâu?)

Partner: We are meeting opposite the post office.

(Chúng tớ sẽ gặp nhau đối diện bưu điện.)

You: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

Partner: 7 o’clock Saturday morning. What do you want to come?

(7h sáng thứ Bảy. Cậu có muốn đến cùng không?)

You: Oh sorry, I have to take an exam that day.

(Ồ, xin lỗi, hôm đó tớ phải tham gia một kì thi.)

Partner: OK. Good luck!

(Được thôi. Chúc cậu may mắn nhé!)

You: Thank you!

(Cảm ơn cậu!)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 1 (Hội thoại 1):

A: Hi. I’m watching a play at the theater on Friday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát vào thứ sáu. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet behind the coffee shop.

(Chúng ta sẽ gặp nhau phía sau tiệm cà phê nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 7 p.m.?

(Cậu thấy 7h tối thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 2 (Hội thoại 2):

A: Hi. I’m going bowling on the bowling alley on Saturday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ chơi bowling ở sân chơi bowling vào thứ bảy. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet opposite the restaurant.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ đối diện quán ăn nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 8 a.m.?

(Cậu thấy 8h sáng thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Festival name:

(Tên lễ hội)

Happy Camp

Location:

(Vị trí)

In my town

(Ở thị trấn của tôi)

Date:

(Ngày)

25/12 - 31/12

Activities and performers:

(Hoạt động và biểu diễn)

Bonfire (lửa trại), cooking competition (cuộc thi nấu ăn), music shows (chương trình âm nhạc),...

Ticket price:

(Giá vé)

Free (Miễn phí)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: Where did you go on vacation? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)

B: I went to America. (Tôi đã đi Mỹ.)

A: Why? (Tại sao?)

B: Because I like it and I can improve my english speaking. 

(Bởi vì tôi thích nước Mỹ và tôi có thể cải thiện việc nói tiếng Anh.)

A: What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó? )

B: I went to New York city and met some friendly people.

(Tôi đã đến thành phố New York và gặp nhiều người rất thân thiện.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội?

(Điều đầu tiên bạn muốn xem khi đến Hà Nội là gì?)

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

(Lăng Bác. Tôi thực sự thích nó.)

A: Where are we going to stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay in a hotel near West Lake.

(Chúng ta sẽ ở một khách sạn gần Hồ Tây.)

A: How are we going to hang around the capital?

(Chúng ta sẽ đi dạo quanh thủ đô bằng phương tiện gì?)

B: The hotel has motorbike rental service, so we can rent one.

(Khách sạn có dịch vụ cho thuê xe máy nên chúng ta có thể thuê một chiếc.)

While I am still in my beautiful years of youth, I choose to live a useful life instead of a lazy one. Many young people just want to go home and watch TV, or they love to spend their free time to sleep without doing anything else. For me, I decided to become a volunteer in order to help other people with my ability. Last summer, my school volunteer group visited a nursing home for the elderly artists. When we came, those seniors were very happy because they might see us as their grandchildren. After greeting them, we started to clean up the inner house and the yard. We brought out the old broken stuffs then painted the wall in a brighter color. Another group made sure the yard was free of trash and pile of unnecessary things. We also planted a tree in the corner of the yard so people in the nursing home could have some shade on the sunny day. There were about a hundred of us, so we finished all of our tasks in just one day. In the evening, some of the old ladies cooked some delicious dishes for us, and we had a small party before we headed home. We give them the presents that we had prepared in advance, and we even performed some of our silly dancing and singing skills. They also prepared a small play for us, and we felt that their passion for art was never faded. We had great time together, and the nursing had a better appearance thanks to all of our efforts. When we packed our stuffs to go home, the attachment of those seniors even made some of us cry. We promised to pay a visit soon to bring more happiness and vitality to that place. The volunteer trip was beyond my expectation, and I realized that life is only meaningful when I know how to help people around me.

24 tháng 2 2021

Hay ghê :))

ngưỡng mộ quá!yeu

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Hi, you look upset.

(Chào, trông bạn có vẻ buồn.)

B: Yeah, I’m really disappointed because I failed my English test. 

(Đúng vậy, tôi thực sự thất vọng vì thi rớt bài thi tiếng anh.)

A: Hi, you look happy.

(Chào, trông bạn có vẻ vui.)

B: Yeah, I’m so surprised because I passed my biology test.

(Đúng vậy, tôi khá ngạc nhiên vì thi đậu bài thi sinh học.)

A: Hi, you look happy.

(Chào, trông bạn có vẻ vui.)

B: Yeah, I’m really pleased because I got an A on my math homework.

(Đúng vậy, tôi thực sự hài lòng vì đạt điểm A bài tập toán.)

A: Hi, you look happy.

(Chào, trông bạn có vẻ vui.)

B: Yeah, I’m so delighted because I got 95% on my biology test.

(Đúng vậy, tôi thực sự vui vì đạt 95% bài kiểm tra sinh học.)

A: Hi, you look unhappy.

(Chào, trông bạn có vẻ không vui.)

B: Yeah, I’m so upset because I got a D on English exam.

(Đúng vậy, tôi khá buồn vì đạt điểm D bài thi tiếng anh.)

A: Hi, you look unhappy.

(Chào, trông bạn có vẻ buồn.)

B: Yeah, I’m so annoyed because I lost math book.

(Đúng vậy, tôi thực sự khó chịu vì làm mất sách toán.)