Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I visited Turkey in August. (visit)
(Tôi đã đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng Tám.)
2 The weather was great in July. (be)
(Thời tiết thật tuyệt vào tháng Bảy.)
3 The sea was warm, so we could swim. (can)
(Biển ấm nên chúng tôi có thể bơi.)
4 I sent you a postcard. (send)
(Tôi đã gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)
5 I studied English at a school in Brighton. (study)
(Tôi đã học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)
6 We sunbathed every day. (sunbathe)
(Chúng tôi đã tắm nắng mỗi ngày.)
7 I went kayaking in June. (go)
(Tôi đã chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)
1: Mai went to Soc Son to attend the Giong Festival.
2: The first place to visit on the trip is Hue Imperial Citadel.
3: Our music teacher gave lessons in xoan singing to help us appreciate our cultural heritage.
4: The old bridge across the river is the most famous site to see.
1. much ( "much" không đi với danh từ đếm được)
2. To ( Chủ ngữ không bao giờ có dạng To - V-ing)
3. by ( không có cụm từ to by look nhé!)
4. cards ( từ "they" đã tháy cho cụm these cards rồi nên không cần từ cards này nữa)
5. Có vẻ không có từ thừa, nhưng nếu bắt buộc thì có thể bỏ "please"
6. they
7. library ( Nếu để từ "library" lại thì cần phải có giới từ nữa nhé!)
8. come ( không hợp nghĩa ở đây)
Ex2: Put each verb in brackets into an appropriate verb form.
1. Halen is bossy. She acts as if she owned the place.
2. Suppose a complete stranger left you a lot of money in their will!
3. I wish I had gone to your party after all.
4.The government demanded that the ambassador be recalled.
5. You are lucky going to Italy. I wish I could go with you.
Ex3: Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given.
1. Do you ever regret not going to university? (wish)
-> Do you ever wish you had gone to university?
2. I'd love to be able to go with you to the opera, (wish)
-> I wish I could go with you to the opera.
3. I wish I hadn't sold that old painting, (pity)
-> I wish I hadn't sold that old painting
LEARN THIS! The third conditional
a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.
If I had seen her, I would have offered her a lift.
b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.
If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.
c We often use it to express regret or criticism.
If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!
1 . doesn't get
2 . is coming
3 . will visit
4 . playing
5. to go
6 . find
1 . Mary usually ( not get ) doesn't get up at 6
2. Look ! the bus is coming( come )
3 . She ( visit ) will visit Hue next year
4. She is interested in ( play )playing sport
5 . Would you like ( go )to go to the movies tomorrow ?
6 . You can ( find )find the math books on the racks
1 three things you sit on.
(Ba thứ bạn ngồi lên)
Đáp án: armchair, sofa, stool.
(ghế bành, ghế sofa, ghế đẩu.)
2 four things you can fill with water.
(Bốn thứ bạn có thể đổ đầy nước)
Đáp án: basin, bucket, sink, bathtub.
(chậu, xô, bồn rửa, bồn tắm.)
3 at least nine things powered by electricity.
(Ít nhất chín thứ chạy bằng điện)
Đáp án: chandelier, lamp, dishwasher, hairdryer, kettle, radiator, wall light, washing machine, toaster.
(đèn chùm, đèn, máy rửa chén, máy sấy tóc, ấm đun nước, bộ tản nhiệt, đèn tường, máy giặt, máy nướng bánh mì.)
4 six things you usually find only in a bedroom.
(Sáu thứ bạn thường chỉ tìm thấy trong phòng ngủ)
Đáp án: cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe, rug.
(cũi, chăn, nệm, gối, tủ quần áo, thảm.)
5 three things that cover windows.
(Ba thứ che cửa sổ)
Đáp án: blinds, curtains, shutters.
(rèm, rèm cửa, cửa chớp.)
6 three forms of lighting.
(Ba hình thức chiếu sáng)
Đáp án: chandelier, lamp, wall light.
(đèn chùm, đèn ngủ, đèn tường)
7 two things which can make a house warmer.
(Hai thứ có thể làm cho ngôi nhà ấm hơn)
Đáp án: radiator, fireplace.
(bộ tản nhiệt, lò sưởi.)
8 three things which you use to cover the floor, or part of it.
(Ba thứ mà bạn sử dụng để trải sàn nhà, hoặc một phần của nó)
Đáp án: carpet, rug, doormat.
(thảm, tấm thảm, thảm chùi chân.)
1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.
(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)
2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.
(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)
3 Do you believe in the existence of UFOs?
(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)
4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.
(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)
5 I must congratulate Sam on passing his driving test.
(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)
6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.
(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)
7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?
(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)
8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)
9 Jack should apologise to you for his rudeness.
(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)
10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.
(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)
11 A lot of people object to plans for a new airport near London.
(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)
12 I've subscribed to lots of YouTube channels.
(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)
1. Trang An is the only place in Southeast Asia recognized as a mixed heritage site by UNESCO.
2. You can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.
3. You can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history.
4. Performing folk songs at floating markets is a great way to promote this kind of cultural heritage of southern Vietnam.