Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em tham khảo nha:
1. (B) terrifying=> terrified( áp dụng bài học về ed and ing adjectives)
2. (C) despite => although( do sau despite là một cụm danh từ hoặc động từ thêm ing)
3.(B) bored => boring( do ở đây đang nói bộ phim đó chán chứ không phải họ thấy chán)
4. (A) although=> despite hoặc in spite of ( do sau although là một mệnh đề gồm chủ vị)
5.(B) shock=> shocked( từ này có nghĩa là sốc mà họ là con người, chính họ cảm thấy sốc nên phải thêm - ed)
Đó ý kiến của mình, ai có ý kiến thì cùng chia sẻ nha!^_^ Hihihi!!! Chúc em học tốt!!!!
1.cheerfulness
2.fresh
3.overeager
4.curiousness
5.noisy
6.quietly
7.cleverness , diference
1,Cheerfulness
2,Fresh
3, Overeager
4,Curiousness
5, Noisy
6,Quietly
7, Cleverness , diference
Câu hỏi được lấy từ: https://vndoc.com/test/trac-nghiem-ngu-phap-tieng-anh-trinh-do-b1-doc
- B. Vì vế sau của câu là "was badly injured" cho nên đáp án phải là trong thì quá khứ.
- B. "Tears with sorrows" là một cấu trúc dùng để chỉ nỗi buồn (kiểu cực kỳ buồn ý).
- B. Ở câu này, "sensitive" là từ duy nhất dùng hợp lý trong câu, vì nghĩa của nó hơp với hoàn cảnh.
- B. Ở đây ta có cấu trúc: I/we/she/... + verb + indirect object + verb(để nguyên dạng)..
ed là dùng cho người ing là dùng cho vật
sr bạn mình chỉ biết làm một câu :v
1, A.laid B.said C.paid D.plain
2, A.passage B.teenage C.cottage D.village
3, A.ploughed B.weighed C.coughed D.borrowed
4, A.cable B.station C.answer D.latest
5, A.morderate B.chopsk C.pork D.possible
Choose the word which has underlined part pronounced diffrently from orhers:
1, A.laid B.said C.paid D.plain
2, A.passage B.teenage C.cottage D.village
3, A.ploughed B.weighed C.coughed D.borrowed
4, A.cable B.station C.answer D.latest
5, A.morderate B.chopsk C.pork D.possible
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
1.is
2.was
3.didn't come
4.are felling
5.Walks
6.sent
7.Is working
I.
1, C
2, B
3, C
4, D
5, C
6, C
7, C
8, B
bn tách ra đi, chứ nhìn qua thấy nản lắm/: