Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 4 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại .
1 . A . Ground B . Should C . about D . Mountain
2. A . Hungry B. Thirsty C . recycle D . Finally
3. A . How B . Flow C . Window D . Show
4. A . Times B . Games C . Watches D . Goes
1. A. historic
2. B. celebrate
3. D. forest
4. C. feather
5. D. mountains
1/ a; cottage b; village c; luggage d; stage
2/ a; climbing c; basket c; subway d; club
3/ a; sound b; amount c; country d; noun
4/ a; problem b; popular c; convenient d; rod
5/ a; grew b; threw c; knew d; flew
6/ a; oversea b; feel c; living d; mean
7/ a; show b; folder c; money d; shoulder
8/ a; tour b; proud c; pronounce d; sound
9/ a;conduct b; culture c; double d; lunch
10/ a; always b; delicious c; ours d; themselves
4.a bạn chỉ cần gõ 2 lần vào từ muốn biết phiên âm cảu nó lfa sẽ ra nhé
Chosse the word which has the underlined letter pronounced differently from the others :
1. A. there B.them C. thanks D.than -> toàn lại là (z ). Còn thanks là (th) -> C
2. A.fear(ia) B. idea (ia) C. nearly( ia) D.feather ( e) -> D
Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/
Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/
Câu 1 :
A.Class B.City C.bicycle D.clock
Câu 2 :
A.Meat B. Heat C.Bread D Teacherq
Câu 3 :
A.Music B.Museum C. Student D Lunch
HT
100% đúng luôn
1.a
2.a ( không chắc )
3.d
4.d
5.b
1. A 2.A 3.D 4.D 5.B