Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: It's dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.
(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)
B: Yes. And I must take a warm coat. It's very cold there.
(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)
A: Right. But you mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.
(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)
B: OK, and I must take a mobile phone. It's very important.
(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)
A: And you mustn't forget to bring a compass.
(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)
1. In the first picture, I can see a beautiful bookcase with many pens inside.
(Trong bức hình đầu tiên, tôi có thể thấy một hộp đựng sách rất đẹp với nhiều bút bên trong.)
In the second picture, I can see small trees inside coconut shells.
(Trong bức tranh thứ hai, tôi có thể nhìn thấy những cây nhỏ bên trong gáo dừa.)
In the third picture, I can see beautiful flower vases made from tins.
(Trong bức tranh thứ ba, tôi có thể thấy những lọ hoa xinh đẹp được làm từ hộp thiếc.)
2. These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?
(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Bạn nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)
These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?
(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)
A list of places: (Danh sách các địa điểm: )
- parks (công viên)
- the zoo (sở thú)
- Chinatown
- Little India
- Sentosa
A: Which place you want to visit?
(Bạn muốn đến nơi nào?)
B: Chinatown.
A: Why do you want to visit it?
(Vì sao bạn muốn đến đây?)
B: I want to see how Chinese live and try their food.
(Mình muốn xem lối sống của người Trung Quốc và thưởng thức ẩm thực của họ.)
1. they 're in scotland
2. they think it's great
3.the weather isn't very good
4.they are stay in hotel
5.they go walking every day
1. Why are you so happy ?-Because I have a brithday party
2. Who do you study English with you at home ?-My sister
3.How many carrots do you need ?- Two kilos
4. Who wants to sing this song ?- Tom
5.What food does he usually have for lunch?- Rice and fish
6.When do you haave the longest holidays ?-In summer
7. How much water does he dring a day ?-2 liters
8. How often does Ms. Tam go to see a movie ?- She never goes to see a movie
9. Who is sitting behind you?- Tung
10. Where is the supermarket ?- in front of the park.
1. We .................... playing table-tennis very interesting because we can meet and make friends with interesting people.
2. My brather and I ...................... the same hobby.
3. I love .......................... outdoors in my garden to plant flowers and vegetables.
4. My father s .................. his bike in the park at the weekend.
5. Tom anh Peter water ........................ and they go swimming, water polo and surf together a lot.
6. My hobby is collecting ..................... because I love reading whenever I have time.
7. Why don't you ...................... jogging because it can help you keep fit ?
8. I really enjoy going ruond the shops in my town to ...................... for rare and old teacups.
9. My parents have just bought a new ............................. of roller skates.
10. It is very ............................... to collect motorcycles because it costs you a lot of money to buy them and get them repaired
Key:
1.find
2.have
3.playing
4.rides
5.activities
6.books
7.go
8.look
9.pair
10.difficult
~.~
VI
1. celebrate
2. don't buy
3. stay...are travelling
4. wear
5. cleaning
6. occurs
7. will help...finishes
8. eating
9. take
10. getting
VII
1.Vietnamese people often clean and decorate there houses at Tet.
2.Angel Falls in Venezuela is the highest waterfall in the world.
3.It is very interesting to take a boat trip to the Perfume River.
4.Which is the driest,Sahara Desert or Atacama Desert?
5.Ha Noi is the capital of Vietnam.It famous with history more than 1,000 years.
6.Eat and talk to friends will be most common ways to relax and recess in many countries.
7.Could you tell me how to get to the police station,please?
8.How much does a mail letter cost in USA?
9.What time does Mai usually go to school?
10.This exercise is not so difficult than that one.
"chúc bạn hc tốt"
1: waterfall
2: compass
3: museum
4: wish
5: lucky money
1. A place where a large amount of water falls from a high place. => waterfall
(Nơi có lượng nước lớn từ trên cao rơi xuống. => thác nước )
2. A thing which helps you to find directions. => compass
(Một thứ giúp bạn tìm phương hướng. => la bàn)
3. A building where people go and see valuable art of old things. => museum
(Một tòa nhà nơi mọi người đi và xem những tác phẩm nghệ thuật có giá trị của những món đồ cổ. => bảo tàng)
4. To tell someone you want them to be happy or successful. => wish
(Để nói với ai đó bạn muốn họ hạnh phúc hoặc thành công. => chúc phúc )
5. Children receive it in red envelopes at Tet. => lucky money
(Trẻ em nhận được nó trong phong bì đỏ vào dịp Tết. => lì xì )