Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Main idea What's another title for this article? - a. A Special Festival
(Ý chính – Một tiêu đề khác cho bài viết này là gì? - a. Một lễ hội đặc biệt)
2. Detail The festival is three days long.
(Chi tiết - Lễ hội kéo dài ba ngày.)
3. Vocabulary The word “popular” means people like it. (line 3)
(Từ vựng - Từ “phổ biến” có nghĩa là mọi người thích nó. (dòng 3))
4. Inference Who can go to this festival? - a. everyone
(Suy luận - Ai có thể đến lễ hội này? - a. tất cả mọi người)
5. Vocabulary What is the word for twins who look exactly the same? - a. identical
(Từ vựng Từ chỉ những cặp sinh đôi trông giống hệt nhau là gì? - a. giống hệt nhau)
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
1. Main idea What is the article about? - a. photos made using food
(Ý chính - Bài báo nói về cái gì? - a. những bức ảnh được làm bằng thức ăn)
2. Inference What is Carl Warner's job? - a. photographer
(Suy luận - Công việc của Carl Warner là gì? - a. nhiếp ảnh gia)
3. Vocabulary What does the word “landscape” mean? (line 2) - a. how an area looks
(Từ vựng - Từ “phong cảnh” có nghĩa là gì? (dòng 2) - a. một khu vực trông như thế nào)
4. Detail How long does it take Warner to make each foodscape? - b. 4 or 5 days \
(Chi tiết - Warner mất bao lâu để tạo ra mỗi cảnh quan thực phẩm? - b. 4 hoặc 5 ngày)
5. Detail What are the trees made out of? - c. pineapples
(Chi tiết Những cái cây được làm bằng gì? - c. quả dứa)
Tạm dịch:
1. Bài đọc trên nói về gì? Một loài động vật thông minh
2. Tinh tinh bonono đến từ đâu? Châu Phi
3. Từ “understand” ở dòng 6 nghĩa là biết nghĩa của cái gì đó.
4. Làm thế nào để Kanzi chỉ ra được cái nó muốn? Bằng cách chỉ vào bức tranh
5. Theo như bài đọc trên thì con trai của Kanzi, Teco có thể sử dụng máy tính
1. Bài khóa nói về một chuyến phiêu lưu
2. Gia đình của Davis đã dành 12 tháng ở trên đường. Điều đó có nghĩa là họ dành 12 tháng để đi du lịch
3. Ở Campuchia, gia đình đã đến thăm những ngôi chùa
4. Họ đã thấy gì ở Thái Lan? Voi
5 Viết lại câu ở dòng 14 “ We are all like each other” nghĩa là chúng ta đều giống nhau.
1. Main idea What is another title for this article? - c. A School for Girls
( Ý chính - Tiêu đề khác cho bài viết này là gì? - c. Trường học dành cho nữ sinh)
2. Detail How many students are there in some village school classrooms? - a. 70
(Chi tiết - Có bao nhiêu học sinh trong một số lớp học ở trường làng? - a. 70)
3. Inference Many schools in Kenya need more teachers.
(Suy luận - Nhiều trường học ở Kenya cần thêm giáo viên.)
4. Vocabulary “Especially true” means more often true.
(Từ vựng - “Đặc biệt đúng” có nghĩa là thường đúng hơn.)
5. Detail Why do some Maasai girls not finish school? - b. They get married.
(Chi tiết - Tại sao một số cô gái Maasai không hoàn thành việc học? - b. Họ kết hôn.)
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
1. Đoạn ăn trên chủ yếu nói về một người đuổi theo những cơn bão
2. Ở dòng 7, từ “ them” nghĩa là những cơn bão
3. Những cơn lốc xoáy và những chú gấu xám đều nguy hiểm.
4. Ở dòng 15-16, từ “ escape route” nghĩa là cách trốn thoát
5. Hill nói rằng an toàn rất là quan trọng.
1. Who's your brother's mom? (Mẹ của anh em trai của em là ai?) 2. Who's your uncle's daughter? (Con gái của chú/ bác của em là ai?) 3. Who's your dad's dad? (Bố của bố của em là ai?) 4. Who's your sister's daughter? (Con gái của chị/ em gái của em là ai?) 5. Who's your father's brother? (Anh/ em trai của bố/ cha của em là ai?) 6. Who's your mom's sister? (Chị / em gái của em là ai?) | She's my mom. (Đấy là mẹ của em.) She's my cousin. (Đấy là chị em họ của em) He's my grandfather. (Đấy là ông nội của em.) She's my niece. (Đấy là cháu gái của em.) He's my uncle. (Đấy là chú/ bác của em.) She's my aunt. (Đấy là dì/ già của em.) |
1a
2b
3c
4b
5a
Hướng dẫn dịch
1. Bài khóa trên chủ yếu viết về một lễ hội ở Trung Quốc
2. Lễ hội tiếp tục hơn một tháng nếu thời tiết lạnh và khô
3. Mọi người những người mà khắc những đồ vật từ băng và tuyết được gọi là thợ điêu khắc.
4. Ở dòng 9, từ “display” nghĩa là trình diễn, phô ra
5. Hoạt động nào không được đề cập đến trong bài khóa? Trượt ván